So sánh Mitsubishi XForce với Hyundai Creta và Kia Seltos
Author: Thanh Cars
Ngày đăng: 15/01/2024
Cùng phân khúc SUV-B mới mức giá trên 600 triệu VNĐ thì nên chọn tân binh Mitsubishi XForce hay Hyundai Creta, Kia Seltos? Cùng Giaxeoto.vn so sánh 3 mẫu xe XForce, Creta và Seltos về giá bán, kích thước, ngoại thất, nội thất và động cơ, tính năng an toàn?
Trong 3 mẫu xe SUV hạng B ở trên thì XForce là mẫu xe vừa ra mắt thị trường Việt vào ngày 10-01-2024 trong khi đó Creta bán ra từ tháng 03-2022 và Seltos bán ra từ tháng 07-2020. Hiện ở Việt Nam, Hyundai Creta đang là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc. Lỹ kế đến tháng 11-2023, Creta có doanh số 8.766 xe, Seltos có doanh số 8.388 xe.
Dưới đây, Giaxeoto.vn sẽ so sánh tổng quát về giá bán, kích thước, ngoại thất, nội thất, động cơ và trang bị an toàn cho Creta tiêu chuẩn, Seltos 1.6 Luxury và XForce GLX.
1. Giá bán
Dòng xe | Giá niêm yết (triệu VNĐ) |
Hyundai Creta tiêu chuẩn | 620 |
Mitsubishi XForce GLX | 620 |
Kia Seltos 1.6 Luxury | 639 |
Cả 3 mẫu xe trên đều là những bản tiêu chuẩn, có giá thấp nhất trong dải sản phẩm. Hiện giá của Seltos 1.6 Luxury đang cao hơn hai mẫu xe còn lại 19 triệu VNĐ trong khi giá khởi điểm của Creta tiêu chuẩn bằng với XForce GLX.
2. Kích thước
KIA SELTOS từng làm vua phân khúc B-SUV một thời gian
Có thể nói, XForce GLX đang sở hữu kích thước lớn nhất phân khúc SUV B. Với chiều dài cơ sở 2.650 mm sẽ giúp cho không gian cabin của Mitsubishi XForce trở lên rộng rãi.
Thông số kỹ thuật | XForce GLX | Creta tiêu chuẩn | Seltos 1.6 Luxury |
Loại xe | SUV 5 chỗ | SUV 5 chỗ | SUV 5 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp |
DxRxC (mm) | 4390x1810x1660 | 4315x1790x1660 | 4315x1800x1645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 | 2610 | 2610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 219 | 200 | 190 |
3. Động cơ
Động cơ Creta
Thông số kỹ thuật | XForce GLX | Creta tiêu chuẩn | Seltos 1.6 Luxury |
Động cơ | 1.5L MIVEC, 4 xy lanh | SmartStream G1.5 | Gamma 1.6 MPI |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 105/6000 | 115/6300 | 121/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4000 | 144/4500 | 151/4850 |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | 6AT |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ thanh xoắn | MacPherson/ thanh cân bằng | MacPherson/ thanh cân bằng |
Hệ thống phanh | Đĩa tản nhiệt/đĩa | Đĩa/đĩa | Đĩa/đĩa |
Trong 3 mẫu xe trên thì Kia Seltos 1.6 Luxury có dung tích lớn nhất, đồng thời công suất và mô men xoắn cao hơn so với 2 mẫu xe XForce và Creta.
4. Ngoại thất
Mitsubishi XForce
Hyundai Creta
Kia Seltos
Thông số kỹ thuật | XForce GLX | Creta tiêu chuẩn | Seltos 1.6 Luxury |
Đèn pha | LED Projector | Bi halogen | Full LED |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | - | - | LED |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/ gập đện, tích hợp đèn báo rẽ. | Chỉnh điện/ gập đện | Chỉnh/gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ. |
La zăng (inch) | 17 | 17 | 17 |
Lốp xe | 215/60R17 | 215/60R17 | 215/60R17 |
Cả ba mẫu xe được trang bị ngoại thất không có sự chênh lệch nhau quá nhiều. Đáng tiếc là đèn pha Hyundai Creta hiện đang là Bi - Halogen. Về thiết kế ngoại thất, chúng tôi nhận thấy cả 3 mẫu xe đều có những vẻ đẹp riêng phù hợp với sở thích và gu thẩm mỹ của khách hàng. Kia Seltos hầm hố, nam tính trong khi đó Creta mềm mại hơn còn Xforce sở hữu những đường nét mềm mại nhưng vẫn phong cách và thể thao khỏe khoắn.
5. Nội thất, tiện nghi
Nếu Kia Seltos có cửa sổ trời trên bản Premium thì Mitsubishi Xforce và Hyundai Creta không có trang bị tương tự. Theo lý giải của Mitsubishi, điều này là do cửa sổ trời có thể làm giảm chất lượng âm thanh trong cabin.
Nội thất Mitsubishi XForce
Hyundai Creta về Việt Nam cũng bị cắt cửa sổ trời. Như vậy nếu chỉ so sánh 03 bản không phải cao cấp thì tất cả đều chưa trang bị cửa sổ trời.
Nội thất Hyundai Creta
Nội thất Kia Seltos
Thông số kỹ thuật | XForce GLX | Creta tiêu chuẩn | Seltos 1.6 Luxury |
Màn hình đa thông tin (inch) | 4.2 | LCD 3.5 inch | LCD 3.5 inch |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có | Phanh cơ |
Điều hòa | Điều khiển kỹ thuật số | Điều khiển cơ | Tự động 3 vùng độc lập |
Ghế ngồi | Nỉ | Da | Da |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | 10.25 | AVN 8 |
Hệ thống loa | 4 | 6 | Hi-end 6 loa |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có trên bản Premium |
6. Hệ thống an toàn
XForce
Seltos
Thông số kỹ thuật | XForce GLX | Creta tiêu chuẩn | Seltos 1.6 Luxury |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Túi khí | 4 | 2 | 2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Không |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Không | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động AYC | Có | Không | Không |
Trên đây là bảng so sánh Mitsubishi XForce với Hyundai Creta và Kia Seltos về thông số kỹ thuật, trang bị để khách hàng tham khảo trong việc gia quyết định sở hữu em xe nào.
So sanh XForce va Creta, so sanh creta va seltos, so sanh xforce và seltos
TIN MỚI
-
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI 2024 MỚI NHẤT (10/2024)
01/10/2024
-
Mitsubishi Motors Safety Sensing - MMSS là gì? Có đáng tin cậy không?
11/09/2024
-
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đột phá của Mitsubishi
11/09/2024
-
Mitsubishi XForce đạt giải vàng Best Transportation Design
15/01/2024
-
Sơ lược về động cơ Mivec của Mitsubishi
15/01/2024
-
So sánh Mitsubishi XForce với Hyundai Creta và Kia Seltos
15/01/2024
-
So sánh Toyota Yaris Cross và Mitsubishi Xforce, cùng là xe Nhật nên lựa chọn xe nào?
14/01/2024
-
Công nghệ hộp số INVECS của Mitsubishi
05/01/2024