Giá xe BMW X4 2024 lăn bánh và ưu đãi (10/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Ngày đăng: 01/10/2024
BMW X4 2024: hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật và đánh giá nội ngoại thất cũng như khả năng vận hành. Cập nhật giá xe BMW X4 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng 10/2024. Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giá lăn bánh BMW X4 2024 tại Việt Nam trong tháng 10/2024? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu có xe?
Tại Việt Nam, BMW X4 2024 được bán ra với một phiên bản duy nhất là X4 xDrive20i LCI. Đây là bản nâng cấp lần thứ 2 kể từ khi ra mắt toàn cầu (2018-nay) và được Thaco giới thiệu tại thị trường Việt vào tháng 05-2022.
Tháng này, BMW X4 được bán với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE BMW X4 THÁNG 10/2024 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
BMW X4 xDrive20i LCi | 2,899 | 3,277 | 3,219 | 3,200 |
Màu xe: Trắng, Đen Sapphire, Đỏ Aventurine, Xanh Tanzanite, Xám Brooklyn, Đen Carbon, Xanh Phytonic, Đỏ Piemont, Xám Sophisto
Khuyến mại: call
Giao hàng: Tùy màu có thể giao luôn
Ghi chú: Giá xe BMW X4 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, phí đăng kiểm, đường bộ...nhưng chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có)
Hotline hãng xe:
0931.676.777 - (BMW HÀ NỘI)
0977 588 588 - (BMW TPHCM)
✅Xem thêm: Bảng giá xe BMW mới
Giới thiệu BMW X4
BMW X4 là mẫu xe Crossover lai Coupe cỡ trung, được định vị nằm giữa BMW X3 và BMW X5. Xe được sử dụng chung nền tảng với X3 nhưng sở hữu ngoại hình có sự khác biệt. BMW X4 đang ở thế hệ thứ 2 (2018-nay).
BMW X4 facelift
Ngày 10-05-2022, THACO cho ra mắt bản facelift nâng cấp giữa vòng đời của BMW X4 với một số thay đổi về ngoại thất, thêm nhiều trang bị. Đối thủ cạnh tranh của BMW X4 trên thị trường chính là Mercedes Benz GLC Coupe, Audi Q5 Sportback, Porsche Macan, Range Rover Evoque...
Đánh giá ngoại thất BMW X4 - Thể thao, mạnh mẽ
Chúng tôi nhận thấy, BMW X4 facelift mới có ngoại thất được tinh chỉnh bắt mắt, khỏe khoắn và thể thao hơn so với bản tiền nhiệm.
Ngoại thất BMW X4
BMW X4 mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.752x1.918x1.621 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.864 mm. Với kích thước này, BMW X4 không có sự chênh lệch lớn so với đàn em X3 (4.708x1.891x1.676 mm, 2.864 mm). Xe có khoảng sáng gầm xe đạt 204 mm và có khả năng lội nước sâu 500 mm.
Phần đầu xe BMW X4
Phía đầu xe, lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng nhưng được thiết kế góc cạnh hơn với họa tiết lưới dạng kim cương thay cho những nan dọc như bản tiền nhiệm. Đèn chiếu sáng thích ứng thông minh, sử dụng công nghệ BMW Adaptive LED có tính năng tự động điều chỉnh luồng sáng theo điều kiện thực tế. Vòng tròn mắt kép độc đáo, thiết kế 3D icon LED với hình khối mới trông hiện đại và trẻ trung hơn.
Cận cảnh lưới tản nhiệt và đèn pha X4
Đèn sương mù cũng sử dụng công nghệ LED. Cản trước được làm mới hiện đại hơn, khe hút gió hình thang kích thước lớn với bố cục cân đối giúp gia tăng tính khí động học.
Hình ảnh thân xe BMW X4
BMW X4 facelift sở hữu gói trang bị M Sport nên một số chi tiết như hốc gió, viền chân kính cửa sổ trên sơn màu đen và có thêm logo M Sport ở thân xe. La zăng 5 chấu kép với thiết kế hình chữ Y kích thước 19 inch, sơn 2 tone màu tăng thêm sự khỏe khoắn cho chiếc xe.
Hông xe BMW X4 2024
Phía sau, đèn hậu sử dụng công nghệ L thiết kế hình chữ L nằm ngang, tạo cảm giác tăng chiều rộng của đuôi xe và hiệu ứng 3D. Hệ thống xả kép được làm mới, hình thang kích thước lớn hơn.
Phần đuôi xe BMW X4 2024
BMW X4 sử dụng khung gầm CLAR tăng cường thêm vật liệu nhôm siêu nhẹ trong khung xe giúp xe có trọng lượng nhẹ hơn so với bản tiền nhiệm 50kg trong khi kích thước lại tăng lên.
Đánh giá nội thất BMW X4 - Tiện nghi đầy đủ
Nội thất khoang lái BMW X4 2024
Bước vào trong cabin, nội thất BMW X4 sang trọng hơn sử dụng nhiều vật liệu cao cấp hơn. Bảng táp lô, táp pi cửa được ốp gỗ Fineline nổi bật từng vân gỗ. Nhiều chi tiết được trang trí mạ chrome sáng bóng.
Vô lăng 3 chấu thể thao X4
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Một số chi tiết mạ chrome sáng bóng. Lẫy chuyển số phía sau vô lăng, phanh tay tự động và giữ phanh tự động là trang bị tiêu chuẩn.
Đèn viền nội thất
Hệ thống đèn viền nội thất có khả năng thay đổi đa màu sắc, tăng thêm sự hiện đại cho cabin. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập. Ngoài ra, X4 còn có hệ thống phân tán nước hoa thông minh với 2 mùi hương tùy chọn.
Bảng đồng hồ kỹ thuật số
Phía sau vô lăng là màn hình bảng đồng hồ kỹ thuật với nhiều lựa chọn hiển thị kích thước 12.3 inch.
Màn hình thông tin giải trí BMW X4
Màn hình thông tin giải trí trung tâm kích thước 12.3 inch, dùng hệ điều hành BMW 7.0, hỗ trợ Apple Carplay không dây. Hệ thống âm thanh HiFi 12 loa 205 W.
Cần chuyển số BMW X4
Bệ điều khiển trung tâm được tỉnh chỉnh lại đơn giản hơn, sử dụng thuận tiện hơn. Cần số điện tử, phanh tay điện tử, nổ bằng nút bấm.
Ghế ngồi khoang lái
Ghế ngồi thiết kế thể thao, chỉnh điện và bọc da Vernasca cao cấp. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama cũng là một trang bị đáng chú ý được trang bị bổ sung trên BMW X4.
Ghế ngồi khoang hành khách BMW X4
Không gian khoang hành khách tương đối rộng rãi, có cửa gió điều hòa riêng.
Khoang hành lý BMW X4
BMW X4 sở hữu khoang chứa đồ dung tích 525 lít và sẽ tăng lên 1.430 lít khi gập hàng ghế thứ 2.
Động cơ, vận hành xe BMW X4
Tại Việt Nam, BMW X4 2024 chỉ có một phiên bản duy nhất được bán ra là X4 xDrive20i M Sport. Xe được trang bị động cơ 2.0 lít, 4 xy lanh, tăng áp sản sinh ra công suất tối đa 184 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 300 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Động cơ BMW X4
So với đối thủ cạnh tranh Mercedes Benz GLC Coupe (258 mã lực, 370 Nm) thì BMW X4 có hiệu suất thấp hơn. Xe vẫn được trang bị hệ thống treo thích ứng nhưng lại không có hệ thống phanh M.
Về mặt an toàn, BMW X4 facelift được trang bị hệ thống: Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống ổn định thân xe điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù...
Thông số kỹ thuật BMW X4
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật phiên bản X4 xDrive20i đang bán tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật | X4 xDrive20i |
Kích thước | |
Loại xe | SUV, 5 chỗ |
DxRxC (mm) | 4.752x1.918x1.621 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.864 |
Tự trọng (kg) | 1.795 |
Dung tích bình xăng (lít) | 65 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 525 |
Động cơ | |
Động cơ | 2.0L, I4, Twinpower turbo |
Dung tích xylanh | 1998cc |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 184/5000- 6500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1350- 4000 |
Hộp số | 8AT |
Dẫn động | AWD |
Tăng tốc (0-100km/h) | 8,4s |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 215 |
Tiêu hao nhiên liệu trung bình (lít/100km) | 7,7 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/ Độc lập |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Ngoại thất | |
Đèn pha/cos | Adaptive LED |
Đèn daylight | LED |
Đèn hậu | LED |
Đèn pha tự đồng bật/ tắt | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
La zăng | 5 chấu, 19 inch kiểu 698M |
Gương chiếu hậu | Tự động chỉnh điện, sấy gương |
Cốp đóng/ mở điện, mở rảnh tay | có |
Nội thất | |
Bảng đồng hồ (inch) | 12.3 |
Màn hình trung tâm (inch) | 12.3 |
Hệ thống âm thanh | 12 loa |
Điều hòa tự động | 3 vùng |
Ghế | Bọc da Vernasca |
Ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí, sưởi |
Ghế sau | Gập 40:20:20 |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Cửa kính một chạm | 4 kính |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có |
An toàn | |
Túi khí | 6 |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |
Cảnh báo lái xe buồn ngủ | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
✅Xem thêm: BMW X5 GIAXEOTO
BMW X4, gia xe BMW X4, thong so ky thuat BMW X4, gia lan banh BMW X4
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
Bảng giá xe BMW 2024 kèm ưu đãi mới nhất (10/2024)
01/10/2024
-
Điểm mặt những mẫu xe BMW cũ giá rẻ, giá tốt tháng này
01/10/2024
-
Tìm hiểu nền tảng Neue Klasse của BMW
06/02/2024
-
Năm 2023: BMW là hãng xe sang số 1 thế giới năm thứ ba liên tiếp
06/02/2024
-
Tìm hiểu hệ dẫn động xDrive của BMW
14/01/2024
-
BMW TwinPower Turbo là gì?
06/12/2023
-
BMW Hà Nội - Lê Duẩn
10/09/2023