BMW i7 xDrive60 2024: Giá lăn bánh, TSKT và đánh giá (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật ✅BMW i7 xDrive60 2024. ✅ Giá xe BMW i7 xDrive60 2024 trong tháng 11/2024?✅ Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giá xe BMW i7 xDrive60 2024 tháng 11/2024? Xe có mấy phiên bản?
BMW i7 xDrive60 2024 chính thức được bán ra tại Việt Nam từ tháng 04-2023 với một phiên bản duy nhất có giá bán 7,199 tỷ VNĐ.
Tháng này, giá lăn bánh của BMW i7 xDrive60 tại Việt Nam như sau:
BẢNG GIÁ XE BMW X7 THÁNG 11/2024 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/ yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
BMW i7 xDrive60 | 7,199 | 7,658 | 7,586 | 7,567 |
Khuyến mãi: vui lòng liên hệ trực tiếp
Giao hàng: Tháng 11/2024
Lưu ý: Giá xe BMW i7 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự nhưng chưa bao gồm bảo hiểm thân vỏ....
Hotline hãng xe:
0931.676.777 - (BMW HÀ NỘI)
0938.092.191 - (BMW Khánh Hòa)
0967.785.786 - (BMW Đà Lạt)
0967.785.786 - (Đồng Nai-Bình Dương)
0967.785.786 - (BMW Vũng Tàu)
0977 588 588 - (HỒ CHÍ MINH)
Giới thiệu về BMW i7 xDrive60
Sau khi giới thiệu các mẫu xe BMW iX, BMW i4 và BMW iX3 thì hãng xe sang BMW tiếp tục trình làng mẫu xe i7. Xe ra mắt thị trường Việt vào tháng 04-2023. BMW i7 xDrive60 là phiên bản chạy thuần điện đầu tiên trong dòng sản phẩm 7 series. Xe sở hữu ngoại hình táo bạo, nhiều công nghệ hiện đại của dòng 7-Series tiêu chuẩn cùng với hệ truyền động mạnh mẽ, thân thiện với môi trường.
BMW i7 xDrive60 2024
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của BMW i7 trên thị trường là mẫu xe Mercedes Benz EQS.
Thông số kỹ thuật BMW i7 xDrive60
Thông số kỹ thuật | BMW i7 xDrive60 |
Kích thước | |
Loại xe | Sedan, 5 chỗ thuần điện |
DxRxC (mm) | 5391x1950x1544 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3215 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2640 |
La zăng (inch) | 21 |
Lốp | 255/40R21 trước. 285/35R21 sau |
Vận hành | |
Động cơ | Điện |
Công suất (Ps) | 544 |
Mô men xoắn (Nm) | 745 |
Hộp số | AT 1 cấp |
Hệ dẫn động | AWD |
Pin | Lithium - ion |
Dung lượng pin (kWh) | 105,7 |
Thời gian sạc AC tiêu chuẩn (0-100%) | 10.5 h |
Thời gian sạc nhanh DC (10-80%) | 34 phút |
Quãng đường đi được mỗi lần sạc đầy (km) | 590-625 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 240 |
Hệ thống treo/ phanh | |
Treo trước/ sau | Khí nén thích ứng/ Khí nén thích ứng |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa, gần | LED |
Đèn daylight | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt, tự động xa/ gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu chống chói, sấy, tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/ mở điện | Có |
Tay nắm cửa dạng ẩn | Có |
Nội thất | |
Ghế ngồi | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí, massage, sưởi ấm |
Ghế phụ | Chỉnh điện, massage, sưởi ấm |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Thông gió làm mát hàng ghế trước | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật (inch) | 12.3 |
Màn hình giải trí (inch) | 14.9 |
Kết nối Apple Carplay, Android auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | Bowers & Wikins Diamond 39 loa, 1965 W |
Điều hòa | 4 vùng |
Tựa tay hàng ghế trước, ghế sau | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có |
Sạc không dây | Có |
Cửa hít | Có |
Trần xe | Alcatara |
Đèn viền trang trí nội thất | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực lái | Điện |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hiển thị trên kính lái HUD | Có |
Đánh lái bánh sau | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có |
Giới hạn tốc độ | Có |
Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông | Có |
An toàn | |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Cân bằng điện tử VSC, ESP | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Camera 360, camera lùi | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có |
Chi tiết ngoại thất BMW i7 xDrive60
Không giống cách tiếp cận giữa EQS và S-class như hãng xe Mercedes, BMW thiết kế i7 và 7 series giống nhau về mặt thiết kế, cùng kết cấu thân xe, kích thước, thiết kế trong khoang cabin. Sự khác nhau lớn nhất là động cơ dưới nắp ca-pô.
Phần đầu xe BMW i7 xDrive60
BMW i7 xDrive60 có khối lượng 2.640 kg. Ngoại thất nổi bật với các chi tiết màu xanh dương ở logo, cản trước, bên hông nhằm phân biệt i7 với 7 series dễ dàng hơn.
Đèn pha BMW i7 xDrive60
Là phiên bản thuần điện nhưng i7 xDrive60 vẫn có lưới tản nhiệt cỡ lớn đặc trưng, viền mạ chrome. Đèn chiếu sang thiết kế mới, trông lạ mắt hơn.
Phần thân xe BMW i7 xDrive60
Phần thân xe nổi bật với đường gân dập nổi, một số chi tiết mạ chrome sáng bóng như viền chân kính, nẹp cửa xe...
La zăng đa chấu i7 xDrive60
La zăng đa chấu, được sơn 2 tone màu kích thước 21 inch kèm với bộ lốp kích thước 255/40R21 phía trước và 285/35R21 phía sau. Một số chi tiết màu xanh lam đặc trưng của dòng xe điện.
Phần đuôi xe BMW i7 xDrive60
Phía sau đuôi xe, đèn hậu LED thiết kế thanh mảnh hình chữ L và dải chrome mỏng nhấn mạnh. Logo i7 xDrive60 được gắn 2 bên đuôi xe.
Cận cảnh đèn hậu BMW i7 xDrive60
Nội thất BMW i7 xDrive60
Bước vào trong cabin, nội thất i7 xDrive60 được thiết kế sang trọng, hiện đại sử dụng nhiều công nghệ mới.
Nội thất khoang lái BMW i7 xDrive60
Ghế ngồi bọc da. Hàng ghế trước chỉnh điện, massage, thông gió làm mát, sưởi ấm và có thêm nhớ vị trí trên ghế lái.
Vô lăng BMW i7 xDrive60
Vô lăng 2 chấu, kiểu D-cắt tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật cảm ứng kích thước 12.3 inch.
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình thông tin giải trí kích thước 14.9 inch kết nối Apple Carplay, Android Auto, ra lệnh giọng nói.
Trung tâm điều khiển
Cần số dạng núm xoay, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động là trang bị tiêu chuẩn.
Đèn viền nội thất.
Trên bảng táp lô, cửa xe có đèn chiếu sáng. Khe gió thiết kế kín đáo.
Màn hình điều khiển trên cửa xe cho hành khách
Hệ thống âm thanh Bowers & Wikins Diamond 39 loa công suất 1965 W. Hệ thống điều hòa 4 vùng. Trần xe được bọc vật liệu Alcatara
Màn hình giải trí khoang hành khách
Điểm nhấn trên khoang hành khách là màn hình cảm ứng kích thước 5.5 inch được bố trí ở tựa tay 2 bên. Hàng ghế thứ 2 có thể ngả tối đa 42.5 độ.
Khoang hành khách BMW i7 xDrive60
Động cơ, an toàn BMW i7 xDrive60
BMW i7 xDrive60 2024 được trang bị 2 động cơ điện, sản sinh ra công suất đạt 544 mã lực và mô men xoắn cực đại 745 Nm. Hộp số AT 1 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.5s, cao hơn so với EQS 580 chỉ mất 4.3. Vận tốc tối đa đạt 240km/h, lớn hơn EQS (208 km/h).
BMW i7 xDrive60 vận hành
BMW i7 xDrive 60 sử dụng bộ pin có dung lượng 105.7 kWh. Xe đi được quãng đường 590-625 km cho mỗi lần sạc đầy. Công nghệ sạc nhanh cho phép i7 xDrive đi thêm được 130 km trong 10 phút sạc. Thời gian sạc nhanh 10-80% trong 34 phút trong khi sạc tiêu chuẩn AC mất khoảng 10.5h để sạc đầy. Bộ pin trên i7 có khả năng sạc trong lúc di chuyển nhờ công nghệ phanh tái tạo năng lượng.
BMW i7 được trang bị các tính năng hỗ trợ vận hành như: trợ lực lái điện, hỗ trợ đánh lái khi vào cua, kiểm soát gia tốc, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, đánh lái bánh sau, hỗ trợ đỗ xe chủ động....
Ngoài ra, các tính năng an toàn trên BMW i7:
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Cảnh báo điểm mù
- Camera lùi, camera 360 độ
- Camera quan sát làn đường
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo khi phương tiện cắt ngang.
- Hỗ trợ đỗ xe tự động
Đánh giá ưu điểm, nhược điểm BMW i7
1. Ưu điểm
- Ngoại thất/ nội thất thiết kế sang trọng, hiện đại và trang bị tiện nghi
- Động cơ thuần điện sở hữu hiệu suất cao
- Hệ thống an toàn và hỗ trợ lái vượt trội
2. Nhược điểm
- Sở hữu ngôn ngữ thiết kế mới với lưới tản nhiệt kích thước lớn nên sẽ mất thời gian để khách hàng thích ứng
- Hệ thống trạm sạc chưa phủ rộng nên mức độ tiện ích khi sử dụng chưa thực sự tốt
- Giá thành cao
3. Tổng kết
Là một trong những mẫu xe sedan hiệu suất cao dẫn đầu xu thế xe điện tại thị trường Việt, sở hữu ngoại hình ấn tượng và trang bị hiện đại thì với những khách hàng ruột của BMW thì đây cũng là một mẫu xe đáng để khách hàng lưu tâm khi có nhu cầu.
✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE BMW
Minh Huệ
BMW i7 xDrive60, i7 xDrive60, gia xe BMW i7 xDrive60
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
Bảng giá xe BMW 2024 kèm ưu đãi mới nhất (11/2024)
06/11/2024
-
Điểm mặt những mẫu xe BMW cũ giá rẻ, giá tốt tháng này
03/11/2024
-
Tìm hiểu nền tảng Neue Klasse của BMW
06/02/2024
-
Năm 2023: BMW là hãng xe sang số 1 thế giới năm thứ ba liên tiếp
06/02/2024
-
Tìm hiểu hệ dẫn động xDrive của BMW
14/01/2024
-
BMW TwinPower Turbo là gì?
06/12/2023
-
BMW Hà Nội - Lê Duẩn
10/09/2023
Bình luận (0)