Chi tiết Toyota Corolla Hatchback 2022 kèm giá bán (11/2024)

Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅ Toyota Corolla Hatchback 2022. ✅Toyota Corolla Hatchback 2022 có giá bao nhiêu tháng ✅11/2024. Có bao nhiêu màu? ✅Khi nào xe về Việt Nam?

Giới thiệu Toyota Corolla Hatchback

Toyota Corolla là một dòng xe cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Toyota - Nhật Bản, lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1966. Toyota Corolla luôn là một trong những chiếc xe bán chạy nhất thế giới từ năm 1974 - nay. Năm 2016, Corolla đạt cột mốc 44 triệu xe được bán ra qua 12 thế hệ. Năm 2018, thế hệ thứ 12 hoàn toàn mới của Toyota Corolla cho ra mắt phiên bản Hatchback.

Toyota-Corolla-Hatchback

Toyota Corolla Hatchback 2022

Toyota Corolla Hatchback 2022 thuộc thế hệ thứ 12 của dòng xe Corolla, có 03 phiên bản: SE, SE Nightshade Edition và XSE. Đối thủ cạnh tranh của Corolla Hatchback: Honda Civic Hatchback, Mazda 3 Hatchback..

Toyota Corolla Hatchback 2022 có giá bao nhiêu tháng 11/2024. Có bao nhiêu màu? Khi nào xe về Việt Nam?

Hiện nay, Toyota Corolla Hatchback 2022 chưa được phân phối chính thức tại Việt Nam. Giá bán tại Mỹ cho các phiên bản cụ thể như sau:

Giá xe Toyota Corolla Hatchback SE: từ 20.565 USD

Giá xe Toyota Corolla Hatchback SE Nightshade Edition: từ 22.565 USD

Giá xe Toyota Corolla Hatchback XSE: từ 23.515 USD

Toyota Corolla Hatchback 2022 có tất cả 13 màu để khách hàng lựa chọn:

Toyota-Corolla-Hatchback-mau-ngoai-that

Trên đây là giá Corolla Hatchback tại Mỹ để tham khảo. Giá xe tại Việt Nam sẽ điều chỉnh và phụ thuộc vào các khoản thuế phí (thuế nhập khẩu (nếu có), thuế tiêu thụ đặc biệt, giá trị gia tăng..).

Trong năm 2020, Toyota Việt Nam đã đăng ký sở hữu kiểu dáng công nghiệp một số dòng xe, trong đó có Corolla Hatchback. Có thể mẫu xe Hatchback này sẽ sớm ra mắt thị trường Việt Nam. Giaxeoto.vn sẽ thường xuyên cập nhật các thông tin mới nhất về dòng xe này.

Ngoại thất Toyota Corolla Hatchback

Toyota Corolla Hatchback có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.369x1.791x1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.639 mm. Trọng lượng của Corolla Hatchback đạt 1.388 kg.

Toyota-Corolla-Hatchback-suon-xe

Tổng thể ngoại thất Corolla Hatchback 2022

Toyota Corolla Hatchback 2022 có ngoại thất trông khá bắt mắt. Xe được trang bị đèn pha tự động bật/ tắt. Lưới tản nhiệt có kích thước lớn, được thiết kế thấp. Với phiên bản SE, viền lưới tản nhiệt phía trên là màu xám đậm còn với phiên bản XSE viền lưới tản nhiệt được mạ Crôm. Phiên bản Nightshade được trang bị lưới tản nhiệt phía dưới màu đen. Đèn sương mù LED, được đặt bên cạnh lưới tản nhiệt. Cụm đèn pha LED được thiết kế sắc sảo, trông lạ mắt.

Toyota-Corolla-Hatchback-dau-xe

Hình ảnh đầu xe

Toyota-Corolla-Hatchback-den-pha

Cận cảnh lưới tản nhiệt và cụm đèn chiếu sáng

Phiên bản SE có bộ la zăng hợp kim 5 chấu kép kích thước 16 inch. Phiên bản XSE la zăng hợp kim màu kích thước 18 inch và phiên bản Nightshade có mâm xe màu đen kích thước 18 inch.

Toyota-Corolla-Hatchback-than-xe

Hình ảnh thân xe Toyota Corolla Hatchback 2022

Toyota-Corolla-Hatchback-la-zang

La zăng đa chấu

Cụm đèn hậu LED được trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Hệ thống xả kép, hình thang. Cánh gió tích hợp đèn phanh, có kích thước lớn tăng thêm tính thể thao, khỏe khoắn cho chiếc xe.

Toyota-Corolla-Hatchback-hong-va-duoi-xe

Hông và đuôi xe Corolla Hatchback

Toyota-Corolla-Hatchback-canh-gio

Cánh gió Corolla Hatchback 2022

Toyota-Corolla-Hatchback-den-hau

Cận cảnh đèn hậu LED

Toyota-Corolla-Hatchback-ong-xa

Hệ thống xả viền mạ crôm

Với phiên bản đặc biệt, Toyota cung cấp bộ body kít tùy chỉnh với son supersonic red, bánh xe hợp kim màu đen. Bộ body kit bao gồm các chi tiết nhỏ phía trước thể thao, hai bên hông, cánh gió phía sau màu đen và huy hiệu độc đáo.

Nội thất Toyota Corolla Hatchback

Tùy vào từng phiên bản mà nội thất, tiện nghi được Toyota trang bị khác nhau từ bình thường đến tốt. Chìa khóa thông minh, mở cửa từ xa và khởi động bằng nút bấm.

Cụm đồng hỗ kỹ thuật số hiển thị các thông số của xe: tốc độ, mức tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường đi... có kích thước 4.2 inch cho phiên bản SE và SE Nightshade và kích thước 7 inch cho phiên bản XSE.

Toyota-Corolla-Hatchback-khoang-lai.

Nội thất khoang lái Toyota Corolla Hatchback 2022

Màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch tương thích Android Auto, Apple Carplay, cổng USB. Hệ thống âm thanh 06 loa.

Toyota-Corolla-Hatchback-can-so

Cần số Corolla Hatchback được thiết kế đơn giản

Phiên bản SE, SE Nightshade với ghế bọc vải thể thao, ghế lái chỉnh 06 hướng. Ghế hành khách khoang lái có thể điều chỉnh 04 hướng, có túi đựng đồ ở lưng. Phiên bản XSE,  có ghế thể thao bọc da, ghế lái chỉnh điện tám hướng có sưởi. Ghế hành khách khoang lái có thể điều chỉnh 04 hướng, có túi đựng đồ ở lưng.

Toyota-Corolla-Hatchback-ghe-ngoi-khoang-lai

Ghế ngồi khoang lái

Corolla Hatchback có dung tích chứa hành lý lên tới 504 lít, lớn hơn 133 lít so với dòng sedan. Hàng ghế thứ 2 có thể gập 50/40 xuống và có thể có thêm không gian để hành lý. Bánh xe dự phòng được để phía dưới khoang hành lý.

Toyota-Corolla-Hatchback-khoang-hanh-ly

Khoang hành lý

Vận hành, an toàn Toyota Corolla Hatchback

Tất cả các phiên bản Toyota Corolla Hatchback sử dụng động cơ 04 xy lanh, 2.0 lít hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất tối đa 168 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 205 Nm. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 8s. Đi kèm hộp số tự động 06 cấp với phiên bản SE và XSE, còn phiên bản SE Nightshade Edition là hộp số vô cấp. Hệ dẫn động cầu trước (FWD)

Toyota-Corolla-Hatchback-gia-xe

Toyota Corolla Hatchback không phải là mẫu xe có hiệu suất hàng đầu khi nói đến khả năng xử lý hiệu suất mạnh mẽ nhưng Corolla vẫn là mẫu xe tiết kiệm xăng hợp lý.

- Phiên bản SE mức tiêu thụ nhiên liệu thành phố/ đường cao tốc/ kết hợp: 10.1/7.6/9.1 lít/100km

- Phiên bản SE Nightshade mức tiêu thụ nhiên liệu thành phố/ đường cao tốc/ kết hợp: 8.8/6.9/8.1 lít/100km

- Phiên bản XSE mức tiêu thụ nhiên liệu thành phố/ đường cao tốc/ kết hợp: 9.4/7.4/8.6lít/100km

Corolla Hatchback được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn: 10 túi khí gồm cả túi khí đầu gối phía trước và túi khí bên phía sau, cảnh báo va chạm trước với người đi bộ, cảnh báo biển báo, giám sát điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau...

Video giới thiệu Toyota Corolla Hatchback 2022

✅Xem thêm: Chi tiết xe Toyota

Tags:

Toyota Corolla Hatchback 2021, Toyota Corolla Hatchback, Corolla Hatchback, Toyota Hatchback, Corolla Altis Hatchback, gia Toyota Corolla Hatchback, Toyota Corolla Hatchback 2022

Đánh giá: (4/5)(51 votes)

Bình luận (0)

Tin liên quan

  • BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
    BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)

    17/11/2024

  • Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota
    Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota

    03/10/2024

  • ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH
    ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH

    03/10/2024

  • So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025
    So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025

    03/10/2024

  • 20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ
    20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ

    29/09/2024

  • Toyota Safety Sense (TSS) là gì?
    Toyota Safety Sense (TSS) là gì?

    11/06/2024

  • Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023
    Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023

    22/04/2024

  • So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?
    So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?

    03/02/2024