Chi tiết Porsche 911 Carrera kèm giá bán mới nhất (10/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Ngày đăng: 01/10/2024
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật ✅Porsche 911 Carrera kèm giá bán tháng 10/2024? ✅ Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Porsche 911 Carrera 2023 giá lăn bánh bao nhiêu trong tháng 10/2024? Khuyến mãi thế nào?
Trong tháng này, Porsche 911 Carrera được bán tại Việt Nam với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE PORSCHE 911 CARRERA 2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Porsche 911 Carrera Coupe | 7620 | 8559 | 8407 | 8388 |
Porsche 911 Carrera T | 8310 | 9332 | 9166 | 9147 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 8470 | 9511 | 9342 | 9323 |
Porsche 911 Carrera GTS | 9630 | 10811 | 10618 | 10599 |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 10510 | 11796 | 11586 | 11567 |
Porsche 911 Carrera 4 | 8100 | 9097 | 8935 | 8916 |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 8910 | 10004 | 9826 | 9807 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 10120 | 11359 | 11157 | 11138 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 11000 | 12345 | 12125 | 12106 |
Khuyến mãi: Liên hệ
Ghi chú: giá xe Porsche 911 Carrera lăn bánh ở trên đã bao gồm lệ phí trước bạ (10-12%), phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để có thông tin chi tiết cũng như tư vấn về thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ với Porsche Việt Nam theo hotline sau:
Hotline tư vấn:
0977 588 588 - Porsche Việt Nam
Giới thiệu về Porsche 911 Carrera
Porsche 911 Carrera là thế hệ thứ 8 của dòng xe 911 đến từ thương hiệu Đức sau khi Porsche ra mắt Porsche 911 Carrera S. Mẫu xe thể thao có 2 cấu hình ngoại thất là Coupe và Cabriolet.
Porsche 911 Carrera với 02 phiên bản Coupe và Cabriolet
Động cơ sản sinh công suất 283 kWW (385 mã lực) với động cơ boxer 06 xy lanh, tăng áp kép 3.0 lít. Công suất tăng 11kW (15 mã lực) so với phiên bản trước. Carrera mới này là phiên bản dành cho những người yêu thích dòng xe huyền thoại 911.
Ngoại thất
Porsche 911 Carrera 2023 là dòng xe thể thao có 04 chỗ ngồi với kích thước tổng thể xe DxRxC là 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm), chiều dài cơ sở là 2.450 mm, Carrera 2023 mang lại cho người ngồi cảm giác thoải mái, rộng rãi.
Tổng thể ngoại thất Porsche 911 Carrera từ trên nhìn xuống
Tổng thể ngoại thất về kiểu dáng, thiết kế của Porsche 911 Carrera không có nhiều thay đổi so với hai phiên bản cao cấp hơn là Porsche 911 Carrera S. Sự thay đổi lớn nhất là la zăng nhỏ hơn, kích thước lốp trước 235/40 ZR 19 và bánh sau kích thước 295/35 ZR20. Trục trước và trục sau được trang bị đĩa phanh 330 mm và kẹp phanh 04 piston.
Đầu xe Porshe 911 Carrera với hai cụm đèn trước không có nhiều thay đổi so với các thế hệ trước, vẫn giữ phong cách cặp mắt lồi đặc trưng đến từ thương hiệu xe hạng sang Porsche
Cận cảnh đuôi xe Porshe 911 Carrera Coupe
Ống xả được thay đổi so với dòng xe Carrera S, gồm 02 ống xả đơn ở hai bên đuôi xe.
Logo Porsche Carrera được gắn phía sau đuôi xe
Với thiết kế động cơ sau, Porsche 911 Carrera có 01 khoang hành lý với dung tích là 132 lít.
Nội thất
Nội thất Porsche 911 Carrera được kế thừa từ 911 Carrera S, với màn hình cảm ứng 10.9 inch, tích hợp hệ thống thông tin giải trí và liên lạc của Porsche. Hệ thống treo chủ động với giảm xóc điện tử. Có 02 chế độ lái là Normal và Sport.
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Tấm đệm nhỏ ở giữa có đường viền mạ crom ôm lấy tấm khiên Porsche làm đậm nét thể thao. Màn hình cảm ứng 10.9 inch, tích hợp hệ thống thông tin giải trí và liên lạc của Porsche, kết nối Apple Carplay
Vô lăng Porsche 911 Carrera
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật thiết kế kiểu Analog kết hợp Digital. Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập. Hệ thống âm thanh 8 loa. Ngoài ra, xe được trang bị một số tiện nghi như đàm rảnh tay, ra lệnh giọng nói, cửa kính một chạm, khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh...
Ghế Porsche 911 Carrera được bọc da
Ghế ngồi được sử dụng 02 chất liệu da là Alcantara và Leatherette. Chất liệu này chuyên được dùng cho những chiếc xe đua với thiết kế ôm sát cơ thể.
Các đồng hồ hiển thị
Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện.
Trung tâm điều khiển
Porsche 911 Carrera 2023 được Porsche thiết kế chế độ lái trên mặt đường ướt. Đây là lần đầu tiên Porsche giới thiệu chế độ này cho dòng xe 911. Với tính năng này sẽ giúp Carrera 2023 vận hành tốt hơn và an toàn hơn trên những đoạn đường ẩm ướt hoặc trời mưa.
Vận hành
Động cơ, khung gầm và phanh của Porsche 911 Carrera 2023 tương tự như dòng xe Carrera S, được thiết kế nhấn manh đặc trưng tính thể thao.
Porsche 911 Carrera 2023 được trang bị động cơ boxer 6 xy lanh 3.0 L, Twin Turbo, tạo ra công suất 385 mã lực và mô men xoắn cực đại 450 Nm trong dải tua 1.950 - 5.000 vòng/ phút. Truyền tải lực được thực hiện bởi hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép của Porsche.
Phiên bản Porsche 911 Carrera Coupe được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.2s và tốc độ tối đa đạt 293km/h.Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.3s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.6s.
Porsche 911 Carrera Coupe
Phiên bản Porsche 911 Carrera Cabriolet được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực , mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.4s và tốc độ tối đa đạt 291km/h. Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.7s. Khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.7s. Với gói tùy chọn Sport Chrono Package thời gian tăng tốc từ 0-100km/h giảm xuống còn 4.2s, tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.4s.
Porsche 911 Carrera Cabriolet
Phiên bản Porsche 911 Carrera 4 được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.2s và tốc độ tối đa đạt 291km/h. Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.6s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.7s. Với gói tùy chọn Sport Chrono Package thời gian tăng tốc từ 0-100km/h giảm xuống còn 4.0s và tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 9.3s.
Porsche 911 Carrera 4
Phiên bản Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet được trang bị động cơ tăng áp 3.0 lít. Động cơ sản sinh 283kW/ 385 mã lực, mô mem xoắn cực đại đạt 450 Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.4s và tốc độ tối đa đạt 289 km/h.Tăng tốc từ 0-160 km/h trong thời gian 10s và khả năng vượt tốc 80-120km/h là 2.8s.
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet
Thông số kỹ thuật
Porsche 911 Carrera có 02 phiên bản Coupe và Cabriolet với thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật | Porsche 911 Carrera Coupe | Porsche 911 Carrera Cabriolet | Porsche 911 Carrera 4 | Porsche 911 Carrera 4S |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 04 | 04 | 04 | 04 |
Khối lượng không tải/toàn tải | 1505/1960 (kg) | 1575/2015 (kg) | 1555/1985 (kg) | 1625/2040 (kg) |
Kích thước DRC | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) | 2.450 (mm) |
Số xi lanh | 06 | 06 | 06 | 06 |
Dung tích | 3.0 lít | 3.0 lít | 3.0 lít | 3.0 lít |
Công suất tối đa | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực | 283kW/ 385 mã lực |
Tại vòng tua máy | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút | 6.500 vòng/ phút |
Mô-men xoắn | 450Nm | 450Nm | 450Nm | 450Nm |
Tăng tốc 0-100km/h | 4.2s | 4.4s | 4.2s | 4.4s |
Tốc độ tối đa | 293km/h | 291km/h | 291km/h | 289km/h |
Mức tiêu hao nhiêu liệu kết hợp (lít/100km) | 9.4 | 9.6 | 9.6 | 9.7 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 215 | 218 | 218 | 221 |
Hệ thống truyền động (PDK) | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 08 cấp ly hợp kép |
Bố trí động cơ | Đặt sau | Đặt sau | Đặt sau | Đặt sau |
Thể tích khoang hành lý | 132 lít | 132 lít | 132 lít | 132 lít |
Thể tích bình xăng | 64 lít | 64 lít | 67 lít | 67 lít |
An toàn
Porshe 911 Carrera có rất nhiều tính năng an toàn, hiện đại giúp người ngồi trên xe hoàn toàn yên tâm khi di chuyển ở vận tốc cao như: Chống bó cứng phanh, cảm biến đo độ mòn má phanh trên các bánh, hệ thống các túi khí cho người lái và hành khách, chế độ lái trên mặt đường ướt...
Prosche 911 Carrera Cabriolet 2023
Video đánh giá Porsche 911 Carrera Cabriolet
✅Xem thêm: Bảng giá xe Porsche
Porsche 911 Carrera, gia Porsche 911 Carrera bao nhieu, porsche 911 Carrera, gia porsche 7911 Carrera, gia xe porsche
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE PORSCHE 2024 MỚI NHẤT (10/2024)
23/10/2024
-
Hệ thống treo chủ động PASM của Porsche
28/01/2024
-
Porsche Sài Gòn
27/01/2024
-
Porsche Hà Nội
24/01/2024
-
Hộp số PDK của Porsche là kiệt tác cơ khí
24/01/2024
-
Hệ thống treo Porsche Active Ride
24/01/2024