Mazda 2 cũ (2020 - 2023): Hình ảnh, giá bán (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Giá xe Mazda 2 cũ đời 2020 - 2023. Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá nội ngoại thất và khả năng vận hành của Mazda 2 cũ 2020, 2021, 2022, 2023
Giá xe Mazda 2 cũ đời 2020, 2021, 2022 và 2023 trong tháng 11/2024?
Mazda 2 cũ (2020 - T10/2023) là bản facelift được chính thức ra mặt tại Việt Nam vào 03-2020 với 2 cấu hình ngoại thất (Sedan và Hatchback- Sport). Các phiên bản model 2020, 2021, 2022, 2023 không có sự khác biệt về ngoại thất, nội thất và động cơ; chỉ khác nhau về số Vin năm sản xuất.
Tháng này, bảng giá Mazda 2 cũ (2020, 2021, 2022, 2023) như sau:
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán |
Mazda 2 Deluxe | 2020 | từ 395 triệu VNĐ |
Mazda2 Luxury | 2020 | từ 440 triệu VNĐ |
Mazda2 Premium | 2020 | từ 450 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Luxury (HB) | 2020 | từ 460 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Premium (HB) | 2020 | từ 470 triệu VNĐ |
Mazda 2 Deluxe | 2021 | từ 400 triệu VNĐ |
Mazda2 Luxury | 2021 | từ 450 triệu VNĐ |
Mazda2 Premium | 2021 | từ 460 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Luxury (HB) | 2021 | từ 470 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Premium (HB) | 2021 | từ 480 triệu VNĐ |
Mazda 2 Deluxe | 2022 | từ 410 triệu VNĐ |
Mazda2 Luxury | 2022 | từ 460 triệu VNĐ |
Mazda2 Premium | 2022 | từ 470 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Luxury (HB) | 2022 | từ 470 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Premium (HB) | 2022 | từ 495 triệu VNĐ |
Mazda 2 Deluxe | 2023 | từ 420 triệu VNĐ |
Mazda2 Luxury | 2023 | từ 470 triệu VNĐ |
Mazda2 Premium | 2023 | từ 480 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Luxury (HB) | 2023 | từ 480 triệu VNĐ |
Mazda2 Sport Premium (HB) | 2023 | từ 500 triệu VNĐ |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng (tiêu chuẩn).
Ghi chú: Giá xe ô tô Madza 2 cũ 2020, 2021, 2022, 2023 ở trên đã có biển nhưng chưa bao gồm phí sang tên, bảo hiểm bắt buộc, phí đường bộ....
✅Xem thêm: MAZDA 2 MỚI NHẤT
Chi tiết ngoại thất Mazda 2 cũ (2020-2023)
Ngoại thất xe Mazda 2 cũ (2020-2023) được thiết kế theo ngôn ngữ KODO - "Linh hồn của sự chuyển động" đã làm nên một diện mạo mới và thành công cho các dòng xe Mazda tại Việt Nam cũng như trên thế giới, thu hút những người trẻ tuổi năng động và yêu thích tính thể thao.
Mazda 2 cũ phiên bản 2020 - 2023 được thay đổi nhẹ ở phần đầu và mâm xe.
Hình ảnh chi tiết đầu xe Mazda 2 cũ 2020-2023
Trên phiên bản nâng cấp có thể nhận ra hình bóng của Mazda CX5, CX8 ở lưới tản nhiệt to bản cùng viền Crom lớn ôm luôn bộ đèn pha. Cản trước được mở rộng tạo tư thế đầm chắc, vững chãi. Cụm đèn LED phía trước gọn hơn, liền mạch với đường viền chrome được tạo hình đặc trưng “Signature Wing” thể hiện biểu cảm sâu sắc và táo bạo
Thân xe ô tô Mazda 2 sedan với đường gân dập nổi tạo vẻ khỏe khoắn và dày dặn
Thân xe phiên bản Sport (hatchback)
Đuôi xe Mazda 2 cũ 2020-2023
Cụm đèn hậu có thiết kế hình tam giác mảnh. Cản sau dạng rãnh nước với thanh nẹp đen làm điểm nhấn
Đuôi xe Mazda 2 hatchback có thêm cánh lướt gió trên nắp khoang hành lý. Cản sau có thêm 2 thanh crom tạo điểm nhấn thể thao
Mazda2 và Mazda2 Sport trang bị hệ thống đèn LED thích ứng thông minh (ALH: Adaptive LED Headlights) hiện đại với tính năng tự động điều chỉnh cường độ và phạm vi chiếu sáng theo tốc độ, được chia nhỏ thành 20 phân vùng chiếu sáng độc lập, tầm chiếu sáng xa nhất lên đến 235m.
Mâm xe Mazda 2 cũ 2020-2023 có dạng 16 chấu kích thước 16inch. Phiên bản sedan được trang bị tay nắm cửa cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất, tiện nghi xe Mazda 2 cũ 2020-2023
Bên trong cabin, Mazda 2 được bổ xung thêm màn hình hiển thị thông tin HUD, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, gương tự động chống chói giúp người lái dễ dàng kết nối và điều khiển mọi tính năng trong tầm tay.
Hình ảnh khoang lái xe Mazda 2 cũ 2020-2023
Nội thất bên trong xe được làm mới bằng vật liệu cao cấp và sử dụng cách phối màu phù hợp, tinh tế với 3 tùy chọn màu sắc: Xám xanh, Nâu và Đen.
Toàn cảnh nội thất khoang lái xe Mazda 2 cũ 2020-2023
Đánh giá chung là Mazda 2 có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại với hàng loạt trang bị tiện ích như nội thất bọc da, vô lăng tích hợp các nút điều khiển đa chức năng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm Start/ Stop...không thua kém đàn anh là MAZDA 3
Vô lăng xe Mazda 2 với thiết kế 3 chấu tích hợp các nút chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay.
Taplo của xe dễ nhận thấy màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.
Tiện nghi của Mazda2 cũ 2020-2023
Mazda 2 cũ 2020-2023 vẫn sở hữu những tiện nghi nổi bật như: hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Cốp sau rộng rãi với dung tích 440 lít.
Động cơ, vận hành xe Mazda 2 cũ (2020-2023)
Mazda2 sedan và Hatchback phiên bản model 2020, 2021, 2022, 2023 đều dùng chung động cơ SkyActiv dung tích 1.5L, cho công suất 109 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
Hình ảnh động cơ Mazda 2 cũ (2020-2023)
Về tính năng an toàn, Mazda 2 cũ (2020-2023) có các trang bị an toàn tiêu chuẩn như: phanh ABS/EBD/BA. Đặc biệt, so với thế hệ trước, Mazda 2 mới được tăng cường cân bằng điện tử (DSC), công nghệ chống trượt (TCS), đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA), khóa cửa tự động trẻ em, camera lùi, 2 túi khí, cảnh báo chống trộm.
Đặc biệt, các phiên bản Premium của Mazda2 cũ (2020 - 2023) được trang bị hệ thống an toàn chủ động thông minh “i- Activsense” với các tính năng an toàn cao cấp nhất trong phân khúc như trên CX5 và CX8.
Những tính năng an toàn cao cấp khác: Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA: Rear Cross Traffic Alert)
Thông số kỹ thuật và màu xe Mazda 2 cũ (2020-2023)
Thông số kỹ thuật | Mazda 2 sedan | Mazda 2 Hatchback |
Kích thước DxRxC | 4320 x 1695 x 1470 mm | 4060 x 1695 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570mm | 2570mm |
Khoảng sáng gầm | 143mm | 143mm |
bán kính vòng quay | 4,7m | 4,7m |
Tự trọng | 1060kg | 1030kg |
Động cơ | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC | Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1496cc |
Công suất cực đại | 109Hp / 6000rpm | 109Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141Nm / 4000 rpm | 141Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.5L/100km | 5,5L/100km |
Lốp xe | 185/ 60 R16 | 185/ 60 R16 |
Bình xăng | 44L | 44L |
Khoang hành lý | 440L | 280L |
Màu xe tiêu chuẩn: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng, Xám Xanh, Đen
✅Xem thêm bảng giá các dòng xe Mazda tại: GIAXEOTO.VN
Mazda 2 cu, gia xe Mazda 2 cu
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
Bảng giá xe Mazda kèm ưu đãi mới nhất (11/2024)
03/11/2024
-
Ngôn ngữ thiết kế Kodo của Mazda
02/08/2024
-
Mazda i-Activsense là gì? Có đáng tin không?
28/05/2024
-
Vì sao chuỗi công nghệ SKYACTIV giúp Mazda đột phá?
24/02/2024
-
Công nghệ Unresponsive Driver Support của Mazda
31/01/2024
-
NSND Trung Anh về nhà đi con mua xe Mazda CX5
13/12/2023
-
Mazda Long Biên
12/10/2023
-
Mazda Phạm Văn Đồng
12/10/2023
Bình luận (0)