Giá xe Honda Civic 2024 lăn bánh và ưu đãi (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Bảng giá xe Honda Civic 2024 trong tháng 11/2024. Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Honda Civic 2024. Xe có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giá xe Honda Civic 2024 tháng 11/2024
Honda Civic 2024 ra mắt tại Việt nam trong tháng 02-2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, bán ra với 4 phiên bản có giá bán từ 730 - 870 triệu VNĐ và 2.339 triệu VNĐ cho bản Type R.
Tháng này, giá xe Honda Civic 2024 như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Honda Civic E | 730 | 798 | 791 | 772 |
Honda Civic G | 770 | 840 | 833 | 814 |
Honda Civic RS | 870 | 946 | 938 | 919 |
Honda Civic Type R | 2,339 | 2645 | 2598 | 2579 |
Màu xe: Đen, Trắng, Đỏ, Xanh, Xám
Khuyến mãi:
- 50% lệ phí trước bạ (E, G, RS)
- Bảo hiểm thân vỏ 1 năm (E, G, RS)
Lưu ý: Giá xe Honda Civic 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, phí đăng kiểm, phí đường bộ....
Hotline báo giá và tư vấn trả góp:
0915 521 833 - Mr Huy (HONDA HÀ NỘI)
0944 349 456 - Ms Mai (Thanh Hóa)
0933.154.584 - Ms Thủy Tiên (Đồng Nai)
0931 513 144 - Mr Huy (Bình Dương)
0902 383 992 - Mr Tín (HONDA SÀI GÒN)
✅Cập nhật giá xe mới nhất: BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC
Giới thiệu Honda Civic 2024
Honda Civic 2024 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam trong tháng 02-2022. Xe được thay đổi toàn diện, từ ngoại hình, nội thất và trang bị tiện nghi, động cơ cũng được tinh chỉnh.
Phiên bản hiệu năng cao Honda Civic Type R mới chính thức được ra mắt tại triển lãm VMS 2022 diễn ra tháng 10-2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Honda Civic tại Việt Nam vẫn là Hyundai Elantra, Toyota Altis, Mazda3, Kia K3....
Đánh giá ngoại thất Honda Civic
Khác với thế hệ cũ, Honda Civic 2024 mới quay trở lại phong cách sedan cổ điển hơn. Tuy vậy, mui xe vẫn kéo dài, cột A được dời về sau 50 mm, cửa sổ hạ thấp 25 mm, khiến chiếc sedan hạng C trông vẫn rất thể thao cá tính. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.678x1.802x1.415 mm, chiều dài cơ sở 2.735 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm.
Ngoại thất bản Civic RS màu đen
Thiết kế của Honda Civic thế hệ mới là tổng hòa của nhiều chi tiết tinh tế để kiến tạo nên một diện mạo mới mẻ đầy cuốn hút. Vẻ sang trọng, lịch lãm cũng được phản ánh rõ nét trong từng chi tiết.
Ngoại thất bản Civic 1.5G
Trên phiên bản Civic 1.5G và 1.5RS có trang bị đèn full LED phía trước. Trong khi bản Civic 1.5E có đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao dùng bóng halogen.
Đầu xe Honda Civic RS
Lưới tản nhiệt và cản trước được làm mới. Calang Solid Wing Face đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! vẫn nối liền cặp đèn pha. Nhìn chung, bộ mặt của Civic mới nay hiền hậu hơn trước.
Cận cảnh bộ đèn pha bản thể thao RS.
Hệ thống đèn có chức năng tự động bật tắt khi trời tối; tự động tắt theo thời gian. Trên 2 phiên bản Civic 1.5G và 1.5RS có thêm chức năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng.
Thân xe Honda Civic RS
Gầm xe được làm cao hơn bản cũ (10m), gương chiếu hậu được dời xuống cửa thay vì trên cột A, điều này giúp hạn chế điểm mù và mở rộng tầm quan sát cho người lái.
Gương chiếu hậu ngoài
Mâm xe Honda Civic 1.5G
Trên 2 bản 1.5G và 1.5E thì bộ mâm kích thước 16-17 inch, màu cánh hoa sáng. Viền hốc lốp cũng rõ nét hơn so với bản thể thao.
Mâm xe Civic 1.5RS
Phiên bản thể thao Hona Civic 1.5RS có bộ mâm lốp sơn đen bóng, 5 chấu kép cùng kích thước lớn 18inch. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu cũng đồng bộ màu đen.
Hông xe
Đuôi xe Honda Civic
Trên phiên bản thể thao được trang bị 02 ống xả giả. Cánh gió phía sau sơn đen, logo RS màu đỏ gắn phía bên phải. Anten vây cá ở trên nóc.
Thiết kế đèn hậu khá giống với đàn anh Honda Accord. Công nghệ đèn là LED.
Đánh giá nội thất Honda Civic
Nếu như phần ngoại thất gây nhiều tranh cãi thì trong khoang cabin, Civic thế hệ 11 được triệt để nâng cấp. Mọi khách hàng khó mà không hài lòng.
Khoang lái Honda Civic mới
Thiết kế taplo khá gãy gọn dứt khoát, tạo cảm giác tinh tế và cao cấp. Các khe lưới hẹp chạy ngang cho cảm giác kéo dài dễ chịu. Màn hình giải trí trung tâm đặt nổi theo xu thế hiện đại. Nội thất bên trong bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2
Nội thất Honda Civic 2024 mới
Honda Civic RS mới cũng là mẫu xe đầu tiên của Honda trang bị hệ thống kết nối viễn thông Honda CONNECT. Hệ thống này gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe, cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu ra bên ngoài thông qua sóng di động.
Vô lăng bọc da tô điểm bằng sợi chỉ đỏ. Vô lăng có nhiều nút bấm rảnh tay và lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao.
Chỉnh vô lăng bên trái
Các nút bấm vô lăng bên phải
Đồng hồ sau vô lăng full LCD 10,2 inch.
Khu vực điều khiển trung tâm
Tiện nghi trên Honda Civic 2024 mới khá ổn
Màn hình giải trí nâng lên loại 9 inch (bản RS); hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Dàn âm thanh 12 loa Bose. Một số tiện nghi khác có thể kể đến điều hòa tự động 2 vùng, chìa khóa Smart Key Card, sạc không dây.
Khu vực ghế bên phụ
Động cơ, vận hành xe Honda Civic 2024
Cả 3 phiên bản Honda Civic 2024 (E, G, RS) mới đều dùng động cơ 1.5L VTEC Turbo cho công suất 176 sức ngựa, mô-men xoắn 240Nm. Như vậy nếu so với động cơ của Civic 1.5 2021 thì sức mạnh của Civic 2024 nhỉnh hơn khoảng 4 sức ngựa và 20Nm sức kéo.
Hình ảnh động cơ Turbo của Honda Civic 2024 mới
Cả 3 phiên bản E, G, RS đều trang bị hộp số tự động CVT và hệ dẫn động cầu trước FWD. Mức tiêu hao nhiên liệu cho 100km trong thành phố/xa lộ/hỗn hợp tương ứng là: 8,0/4,9/6.0 lít (bản Civic 1.5G).
Động cơ Honda Civic Type R
Honda Civic Type R 2024 được trang bị động cơ K20C1 I-4 tăng áp cải tiến, 2.0 lít sản sinh ra công suất tối đa 315 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 420 Nm tại vòng tua 2.600-4.000 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp nhưng đã được nâng cấp để mang lại thông số tốt hơn cho chiếc xe thể thao.
An toàn xe Honda Civic 2024
Bên cạnh các tính năng cơ bản như phanh ABS/EBD/BA; cân bằng điện tử; hỗ trợ khởi hành ngang dốc; kiểm soát lực kéo; cả 4 phiên bản của Honda Civic thế hệ mới đều được trang bị hệ thống an toàn Honda Sensing gồm có:
- Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động,
- Phanh khẩn cấp tự động,
- Cảnh báo va chạm,
- Hỗ trợ giữ làn đường,
- Cảnh báo chệch làn đường,
- Kiểm soát điểm mù.
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
Thông số kỹ thuật Honda Civic 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Honda Civic mới như sau:
Thông số kỹ thuật | Civic E | Civic G | Civic 1.5RS |
Kích thước | |||
Kiểu xe, số chỗ ngồi | sedan 5 chỗ hạng C | sedan 5 chỗ hạng C | sedan 5 chỗ hạng C |
Kích thước DxRxC (mm) | 4678 x 1802 x 1415 | 4678 x 1802 x 1415 | 4678 x 1802 x 1415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2735 | 2735 | 2735 |
Bán kính quay (m) | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | 134 | 134 |
Tự trọng (kg) | 1306 | 1319 | 1338 |
Lốp xe | 215/50 R17 | 215/50 R17 | 235/40Z R18 |
Bình xăng (L) | 47 | 47 | 47 |
Hiệu suất | |||
Động cơ | Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van | Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van | Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van |
Dung tích động cơ (cc) | 1498 | 1498 | 1498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 176/6000 | 176/6000 | 176/6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1700-4500 | 240/1700-4500 | 240/1700-4500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,35 | 6,59 | 6,94 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị cơ bản (L/100km) | 8,83 | 9,09 | 9,66 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị phụ (L/100km) | 4,9 | 5,09 | 5,35 |
Hệ thống hỗ trợ lái | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/đa liên kết | MacPherson/đa liên kết | MacPherson/đa liên kết |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước (xa/gần) | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe | Sơn đen thể thao |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Không | Có |
Nội thất | |||
Vô lăng | Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh | Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh | Da, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh |
Bảng đồng hồ kỹ thuật | Digital 7 inch | Digital 7 inch | Digital 10.2 inch |
Ghế ngồi | Nỉ | Nỉ | Da, da lộn |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Hàng ghế thứ 2 | gập 60:40 | gập 60:40 | gập 60:40 |
Tiện nghi | |||
Điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Không | Có | Có |
An toàn | |||
Hệ thống hỗ trợ lái Honda Sensing | Có | Có | Có |
Màu xe Honda Civic: Đen, Trắng, Đỏ, Xanh, Xám
Honda Civic, Honda Civic 2024, thong so ky thuat Honda Civic, danh gia Honda Civic, Honda Civic gia bao nhieu
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
19/11/2024
-
Người mẫu da trắng sô lô cùng xe honda
07/11/2024
-
ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH-0916.98.6666
03/11/2024
-
Honda Sensing là gì? Có đáng tin không?
17/01/2024
-
Tìm hiểu ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! của Honda
17/01/2024
-
Xe ô tô nào bền nhất? Top 10 xe ô tô bền nhất thế giới
01/11/2023
-
Honda ô tô Tây Hồ
12/10/2023
-
Honda Giải Phóng
12/10/2023
Bình luận (0)