Toyota Cross 2022 cũ: bảng giá bán, ưu đãi (12/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 02/12/2024
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅Toyota Cross 2022 cũ kèm khuyến mãi và giá bán tháng ✅12/2024. Toyota Cross 2022 có mấy bản? Mấy màu? Bán trả góp không?
Toyota Cross 2022 cũ giá bao nhiêu tháng 12/2024?
Dòng xe SUV cỡ vừa (B+, C-) của Toyota có một năm 2021 đại thành công tại Việt Nam với doanh số vô cùng ấn tượng. Toyota Cross đứng thứ 5 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường, vượt trên cả Kia Seltos (B-SUV), Mazda CX5 (C-SUV)...
Toyota Cross 2022 được bán với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA CROSS 2022 CŨ THÁNG 12/2024) | |
Phiên bản | Giá bán |
Toyota Cross 1.8G 2022 | từ 680 triệu VNĐ |
Toyota Cross 1.8V 2022 | từ 780 triệu VNĐ |
Toyota Cross 1.8HV 2022 | từ 880 triệu VNĐ |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Xám, Nâu, Xanh
Ưu đãi: (liên hệ trực tiếp)
Lưu ý: Giá xe Toyota Corolla Cross 2022 cũ (lướt) ở trên là xe đã có biển số. Nếu muốn sang tên, đổi biển còn phải chịu thêm các chi phí: Thuế trước bạ (2%); tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ...
✅Xem thêm giá xe mới: GIAXEOTOVN TOYOTA CROSS
Giới thiệu Toyota Corolla Cross đời 2022
Bước sang năm 2022, chiếc SUV nhà Toyota vẫn giữ nguyên thiết kế cũng như vận hành của năm 2021 mà không có thêm cải tiến mới.
Toyota Cross 2022 cũ chưa có khác biệt
Tuy vậy, mức giá được tăng thêm vào giữa năm 2022, với mức tăng khoảng 1-20 triệu VNĐ.
Ngoại thất Toyota Cross 2022
Toyota Corolla Cross 2022 vẫn giữ cho mình vẻ bề ngoài ấn tượng. Phong cách thiết kế hiện đại và thể thao. Kiểu dánh cao ráo thanh thoát đầy cảm xúc.
Ngoại thất Toyota Cross 2022 màu đỏ
Ngoại thất Toyota Cross màu trắng
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2022 màu bạc
Một chiếc Toyota Cross 2022 màu đen
Toyota Cross 2022 màu nâu
Đầu xe Toyota Cross 1.8V 2022 màu trắng
Phiên bản Toyota Cross 1.8HV Hybrid có khác biệt ở các chi tiết màu xanh
Bộ đèn pha của Toyota Cross 1.8HEV đặc trưng bởi dải màu xanh
Bộ đèn hậu
Thân xe Toyota Cross 1.8G 2022 màu xanh
Thân xe Toyota Cross 1.8V 2022
Điểm khác biệt dễ nhận thấy của bản 1.8V và 1.8G là bộ mâm thiết kế khác nhau.
Mâm xe Toyota Cross 1.8G khá đơn giản, màu trắng. Lốp dày và kích thước 215/60R17.
Bộ mâm của Toyota Cross 1.8V và 1.8HV có thiết kế sắc sảo hơn, đồng thời sơn màu bạch kim. Cỡ lốp là 225/50R18.
Gương chiếu hậu ngoài
2 phiên bản cao cấp có thêm Camera 360
Hình ảnh hông xe
Hình ảnh đuôi xe
Nội thất Toyota Cross 2022
Khoang lái Toyota Corolla Cross 2022
Khoang hành khách phía sau
Nội thất phiên bản Toyota Cross 1.8V và 1.8HV (hybrid) là tương tự nhau. Ghế da cao cấp 2 màu lựa chọn (đen hoặc nâu); màn hình trung tâm taplo cảm ứng 9 inch; kết nối Appe Carplay/Android Auto; điều khiển bằng giọng nói; điều hòa tự động 2 vùng; ghế lái chỉnh điện 8 hướng; nhớ vị trí ghế lái; cửa sổ trời; start/stop; hệ thống âm thanh 6 loa...
Trong khi đó, phiên bản Toyota Cross 1.8G 2022 có khoang cabin đơn giản hơn. Xe vẫn có màn hình DVD giải trí đặt nổi (7 inch); kết nối Appe Carplay/Android Auto; điều khiển bằng giọng nói; điều hòa tự động 1 vùng; ghế da; ghế lái chỉnh điện 8 hướng; khởi động thông minh...Tuy nhiên xe không có cửa sổ trời.
Thiết kế vô lăng
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 9inch trên phiên bản Cross 1.8V và 1.8HEV. Phiên bản Cross 1.8G dùng màn hình 7inch.
Cốp sau rộng 440 lít
Vận hành xe Toyota Cross 2022
Toyota Corolla Cross 2022 vẫn giữ nguyên hệ vận hành so với phiên bản năm 2021. Phiên bản Hybrid sử dụng động cơ xăng 1.8L đi kèm với mô tơ điện cho công suất tổng lên đến 150Hp và mô-men xoắn cực đại 163Nm.
Phiên bản Toyota Cross 1.8G và Cross 1.8V dùng động cơ xăng 1.8L công suất cực đại 138Hp và mô-men xoắn tối đa 172Nm. Tất cả đều dùng hộp số tự động CVT đi kèm hệ dẫn động cầu trước.
Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Cross 2022 đều có Cruise Control. Riêng phiên bản Cross 1.8HEV có thêm 03 chế độ lái: Eco/Sport/Norrmal.
An toàn Toyota Cross 2022
Các tính năng an toàn cơ bản như: Phanh ABS/EBD/BA; cân bằng điện tử VSC; cảnh báo áp suất lốp TPWS; khởi hành ngang dốc HAC; kiểm soát lực kéo TRC; cảm biến đỗ xe; đèn báo phanh trên cao; 7 túi khí.
Các trang bị an toàn cao cấp (TSS) dành cho 2 bản Cross 1.8V và Cross 1.8HV như: camera 360; cảnh báo điểm mù BSM; cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA; cảnh báo lệch làn LDA; Hỗ trợ giữ làn đường LTA; điều khiển hành trình chủ động DRCC; đèn chiếu xa tự động AHB
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của Toyota Cross 2022 cũ như sau:
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8 G AT | Toyota Cross 1.8 V AT | Toyota Cross 1.8 HEV HV AT (Hybrid ) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Khối lượng toàn tải | 1815 (kg) | 1815 (kg) | 1850 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640 (mm) | 2640 (mm) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm | 161 (mm) | 161 (mm) | 161 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 138Hp/6000 rpm | 138Hp/6000 rpm | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 rpm | 172 Nm/4000 rpm | 142Nm+163Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | 8 lít /100km | 8 lít /100km | 3,7 lít /100km |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Bánh xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
Cốp sau | 440 (lít) | 440 (lít) | 440 (lít) |
Màu xe: Đen, Trắng, Xám, Bạc, Đỏ, Xanh, Nâu
Toyota Corolla Cross 2022, gia xe Toyota Corolla Cross 2022
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
02/12/2024
-
Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota
03/10/2024
-
ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH
03/10/2024
-
So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025
03/10/2024
-
20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ
29/09/2024
-
Toyota Safety Sense (TSS) là gì?
11/06/2024
-
Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023
22/04/2024
-
So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?
03/02/2024
Bình luận (0)