Chi tiết Hongqi HS5 2024 kèm giá bán (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Hongqi HS5 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá về thiết kế ngoại thất, nội thất và khả năng vận hành, công nghệ an toàn. Cập nhật giá xe Hongqi HS5 2024 lăn bánh tháng 11/2024.
Giá xe Hongqi HS5 2024 lăn bánh tháng 11/2024
Hongqi HS5 tại Việt Nam có 3 phiên bản: Basic, Comfortable và Flagship. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Là một dòng xe sang nhưng cách Hongqi HS5 định giá cho thấy HS5 xác định đối thủ của mình là Mazda CX5, Kia Sportage, Ford Territory.
Tháng này, giá bán chính thức của Hongqi HS5 như sau:
BẢNG GIÁ XE HONGQI HS5 THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh TP HCM | Lăn bánh tỉnh |
HS5 Basic | 780 | 897 | 883 | 864 |
HS5 Comfortable | 820 | 943 | 927 | 908 |
HS5 Flagship | 870 | 999 | 982 | 963 |
Màu xe: Xe có 3 tùy chọn màu sắc, gồm Đen, Trắng và Bạc.
Ưu đãi: call
Ghi chú: Giá xe Hongqi HS5 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc...
✅Hotline tư vấn trực tiếp:
✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE HONGQI
Giới thiệu Hongqi HS5
Hongqi HS5 là dòng C-SUV hạng sang (compact luxury crossover/SUV) của thương hiệu xe sang Hongqi, Trung Quốc. Ra đời lần đầu năm 2019, đến nay HS5 vẫn ở thế hệ thứ 1.
Hongqi HS5 2024 chính là bản facelift (nâng cấp) vào năm 2023 tại Auto Shanghai 2023. HS5 2024 facelift có thiết kế phía trước và phía sau được thiết kế lại, trong khi hệ truyền động là động cơ tăng áp 2.0 lít với công suất tối đa 185kW, cao hơn 20kW so với phiên bản trước. Động cơ cải tiến và được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp.
Trong khi đó, Hongqi HS5 tại Việt Nam vẫn là phiên bản cũ chưa phải bản nâng cấp kể trên.
Thiết kế ngoại thất
Hongqi HS5 tại Việt Nam có ngoại thất tương đối sang trọng và cơ bắp. Xe có nhiều trang bị ngoại thất cao cấp, như hệ thống đèn chiếu sáng LED tự động bật/tắt, đèn hậu LED, bộ mâm 20 inch cùng nhiều chi tiết chrome ốp xung quanh xe.
Tổng quan ngoại thất
Thiết kế đầu xe
Hình ảnh thân xe
Hongqi HS5 2024 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.760 x 1.907 x 1.700 mm. Trục cơ sở 2.870 mm. Thông số này ngang với Hyundai SantaFe và Kia Sorento.
Hông xe
Thiết kế đuôi xe
Nội thất và tiện nghi
Hongqi HS5 2024 tại Việt Nam vẫn có khoang cabin sang trọng và đẳng cấp, hơn hẳn nhiều dòng SUV bình dân trên thị trường.
Chúng tôi thấy hàng ghế trước bọc da kết hợp vật liệu mềm, tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí và tích hợp sưởi cho cả 2 hàng ghế như trên số ít dòng xe sang.
Nội thất Hongqi HS5 2024
Thiết kế Táp lô rành mạch với các đường kẻ song song dứt khoát. 2 màn hình lớn, sau vô lăng và giữa trung tâm taplo. Phía sau nữa là HUD. Hệ thống âm thanh Bose. Điều hòa tự động 2 vùng có cửa gió hàng ghế sau.
Thiết kế vô lăng
Đồng hồ sau vô lăng
Màn hình giải trí trung tâm taplo
Hàng ghế thứ 2 của Hongqi HS5 2024 rộng rãi thoải mái do hưởng lợi từ chiều dài cơ sở lớn. Tiện nghi có Phanh tay điện tử, Cửa sổ trời dạng toàn cảnh.
Vận hành
Hongqi HS5 bản bán tại Việt Nam dùng động cơ xăng 2.0L tăng áp, công suất 221 mã lực, mô-men xoắn 340Nm, kết hợp hộp số tự động AT 6 cấp.
Hongqi HS5 2024 bản nâng cấp giữa vòng đời vẫn được trang bị động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2.0 lít, tăng áp của bản cũ nhưng sản sinh công suất tối đa 248 mã lực, tăng 27 mã lực so với bản bán tại Việt Nam. Hộp số tự động 8AT.
Xe có 5 chế độ lái (economy, comfort, sports, off-road and snow) phối hợp với hệ thống treo điều khiển giảm chấn thông minh mang lại cảm giác lái dễ chịu.
Công nghệ an toàn
Các dòng xe Trung Quốc gần đây gây ấn tượng bởi chúng đều đạt đánh giá an toàn 5* tại Châu Âu, vượt qua nhiều tên tuổi lâu đời và danh tiếng của Nhật, Hàn, Đức... Hongqi HS5 là một dòng xe sang nên độ an toàn cũng không cần bàn. Chúng tôi chỉ có thể nói là rất đầy đủ. Ví dụ như cảnh báo điểm mù, Camera 360 độ cùng cảm biến xung quanh xe, hệ thống đỗ xe tự động hay gói an toàn nâng cao ADAS.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Hongqi HS5 |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | SUV 5 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu |
Kích thước DRC (mm) | 4.760x 1.907x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
Động cơ | Xăng 2.0L |
Dung tích | 2.0L |
Công suất (Hp/rpm) | 221 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 340 |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 7.9 |
Mâm lốp | Đúc, 18-20inch |
Bình luận (0)