Chi tiết Volkswagen Polo 2023 kèm giá bán (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Hình ảnh, ✅video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá ✅Volkswagen Polo 2023 kèm khuyến mãi và giá lăn bánh ✅tháng 11/2024. Volkswagen Polo 2023 có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Volkswagen Polo 2023 giá bao nhiêu tháng 11/2024? Khuyến mãi, giá lăn bánh thế nào?
Tại thị trường Việt Nam, Volkswagen Polo cạnh tranh với các dòng xe bình dân khác trong phân khúc B như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mazda 2, Hyundai Accent...Dẫu vậy, giá xe Polo được định giá cao hơn khá nhiều.
Tháng này, Volkswagen Việt Nam bán xe Polo với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN POLO THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
VW Polo Hatchback | 695 | 804 | 791 | 773 |
Màu xe: Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic, Đỏ Sunset
Khuyến mãi: 35 triệu VNĐ
Đặt hàng: có xe ngay
Ghi chú: Giá xe Volkswagen Polo 2023 lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ xe nhập khẩu: tại Hà Nội 12%, tại TPHCM và tỉnh thành khác 10% giá niêm yết
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, TPHCM 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....
Để có giá tốt, vui lòng gọi:
0941.886.620 - Ms Nguyên (HÀ NỘI)
0938.994.880 - Mr Nam (Vũng Tàu- Đồng Nai)
0932.222.253 - Ms Hạnh (Bình Dương, Bình Phước)
0932 168 093 - Mr Thuận (SÀI GÒN)
093.22222.53 - Ms Hạnh (Miền Tây)
✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN GIAXEOTO
Giới thiệu Volkswagen Polo
Volkswagen Polo là dòng xe cỡ nhỏ B (subcompact) của nhà sản xuất Volkswagen, Đức. Ra đời lần đầu năm 1975, đến nay Polo đang ở thế hệ thứ 6 (typ AW, 2017-nay). Đây là dòng xe rất thành công về doanh số của Volkswagen với hơn 16 triệu xe bán ra (ở 9 biến thể). Polo còn đạt được những giải thưởng danh giá như “Best Cars 2019” của Reader’s Choice Awards và 4 lần vô địch giải đua thế giới FIA World Rallycross Championship (WRX).
Trong gia đình Volkswagen, Polo xếp dưới các đàn anh là Jetta và Pasat.
Volkswagen Polo
Volkswagen Polo hiện đang phân phối được ra mắt tại thị trường Việt Nam trong tháng 2 năm 2020. Xe được nâng cấp về ngoại thất và trang bị thêm một vài tính năng mới, nhưng giá không đổi.
✅Xem thêm: VOLKSWAGEN PASSAT
Ngoại thất Volkswagen Polo
Ngoại thất Polo được nâng cấp nhẹ ở một số chi tiết như lưới tản nhiệt tổ ong mới; bộ ốp sườn, mâm xe và cản trước/sau.
Toàn cảnh ngoại thất xe Volkswagen Polo Hatchback
Không chạy theo thời thượng, Volkswagen vẫn giữ những nét thiết kế đơn giản cổ điển của dòng xe có tuổi đời trên 4 thập kỷ này. Các đặc điểm khác biệt như cột C đặc trưng, rộng và đuôi xe gọn gàng là những chi tiết định hình trong suốt lịch sử của Polo.
Đầu xe thiết kế đơn giản
Đầu xe với thiết kế lưới tản nhiệt và hốc gió dạng tổ ong, cản trước lớn khỏe khoắn, đèn sương mù hình thoi là mắt.
Thân xe Volkswagen Polo
Phần thân xe có điểm thay đổi ở ốp sườn xe. Bộ mâm 10 chấu mới gồm 5 chấu to, nhỏ đan xen cùng kích thước 15inch.
Góc chụp hông xe
Kích thước kỹ thuật của VW Polo Hatchback với chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 3972x 1682x 1462 (mm). Chiều dài cơ sở cơ sở của xe là 2.456 mm.
Đuôi xe
Đuôi xe nổi bật với bộ đèn hậu lớn công nghệ LED, tạo dây sáng hình chữ C. Thiết kế cản sau khỏe khoắn tương xứng với cản trước.
Đèn trước
Công nghệ Halogen
Mâm xe 10 chấu 15inch
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp báo rẽ
Nẹp thân xe Volkswagen Polo Hatchback
Cận cảnh cụm đèn hậu
Badosoc sau đơn giản và khỏe khoắn
Nội thất Volkswagen Polo
Bên trong nội thất không có nhiều thay đổi so với phiên bản VW Polo tiền nhiệm. Xe sử dụng chất liệu da, nhựa cao cấp cùng một số viền chrome tạo điểm nhấn cho cabin.
Khoang lái Polo Hatchback
Ghế được bọc da, có lựa chọn màu đen hoặc be để khách hàng lựa chọn. Ghế lái chỉnh điện trong khi ghế hành khách trước vẫn chỉnh tay.
Khoang hành khách phía sau
Nội thất Volkswagen Polo mới ra mắt
Là một chiếc xe hạng B với giá ngang ngửa các mẫu xe hạng C của Nhật Bản, Hàn Quốc nhưng nội thất của Polo khá cơ bản và đơn điệu. Điều đó cũng chứng minh vì sao dòng xe này bán khá chậm ở Việt Nam.
Vô lăng 3 chấu thiết kế khá bắt mắt
Vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nút điều khiển chức năng. Một tính năng mới được thêm trên Volkswagen Polo là hệ thống ga tự động cruise control.
Đồng hồ tốc độ Analog
Tiện nghi của chiếc xe hạng B nhìn chung vừa đủ
Hệ thống giải trí trên xe ở mức cơ bản như màn hình cảm ứng 6,5 inch kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, dàn âm thanh 4 loa.
Hệ thống thông tin giải trí
Cửa gió điều hòa
Xe được trang bị hệ thống điều hoà tự động cho hàng ghế trước nhưng lại không có cửa gió cho phía sau.
Các nút chỉnh đèn đóm lại ở khu vực này
Khoang hành lý phía sau xe Volkswagen Polo Hatchback
Vận hành xe Volkswagen Polo
Volkswagen Polo được trang bị động cơ 4 xy-lanh dung tích 1.6L công suất 105 mã lực tại tốc độ vòng tua 5250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.750 vòng/phút.
Động cơ Volkswagen Polo
Cả 2 phiên bản sedan và hatchback đều trang bị hộp số tự động 6 cấp biến mô, có cấp số S để tạo cảm giác lái thể thao. Hệ dẫn động cầu trước. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.5s. Tốc độ tối đa 240km/h.
Cần số Polo
Điểm đáng nói nữa trong vận hành là xe được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (ga tự động) Cruise Control mang đến trải nghiệm lái an toàn và thư thái, đặc biệt trên những cung đường cao tốc.
An toàn xe Volkswagen Polo
Về an toàn, chiếc xe mang tiêu chuẩn Châu Âu nhưng có các tính năng an toàn ở mức đơn giản, thua xa các dòng xe hạng B của Nhật Bản, Hang Quốc đang bán tại Việt Nam. Có lẽ đáng nói nhất là khung xe Đức chắc chắn. Khung được cấu tạo gồm các cột trụ và thanh giằng hông bảo vệ người ngồi bên trong, thân và vỏ được làm bằng thép cường lực.
Các trang bị an toàn khác của Polo bao gồm: Phanh ABS; 2 túi khí; cảm biến sau; khóa an toàn trẻ em; dây đai an toàn các ghế; hệ thống chống trộm Immobilizer với cảnh báo chống trộm...
Thông số kỹ thuật và màu xe Volkswagen Polo
Có 2 phiên bản là Volkswagen Polo sedan và Volkswagen Polo hatchback. Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | 05 chỗ |
Động cơ | Xăng, 1.6L, i4, MPi | Xăng, 1.6L, i4, MPi |
Dung tích (cc) | 1598 | 1598 |
Công suất (Hp/Rpm) | 105/ 5250 | 105/ 5250 |
Momen xoắn (Nm/Rpm) | 153/ 3750 | 153/ 3750 |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa | 240 km/h | 240 km/h |
Tăng tốc (0-100 km/h) | 10.5s | 10.5s |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 8L/ 100km | 8L/ 100km |
Tự trọng (kg) | 1172 | 1232 |
Kích thước DRC (mm) | 3972x 1682x 1462 | 4384x 1699x 1466 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2456 | 2553 |
Kích thước lốp | Đúc, 15inch | Đúc, 15inch |
Màu xe: Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic, Đỏ Sunset
Volkswagen Polo, Volkswagen Polo gia bao nhieu, Volkswagen Polo 2023, danh gia Volkswagen Polo, thong so ky thuat Volkswagen Polo
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
03/11/2024
-
Volkswagen sắp đóng cửa 3 nhà máy và cắt giảm hàng chục ngàn nhân công
28/10/2024
-
Tìm hiểu hộp số DSG của Volkswagen
29/12/2023
-
Tìm hiểu hệ dẫn động 4Motion của Volkswagen
01/12/2023
Bình luận (0)