Giá xe Toyota Wigo 2025 lăn bánh và ưu đãi (11/2024)
Tác giả: Minh Hue
Cập nhật: 17/11/2024
Toyota Wigo 2025: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, thiết kế nội ngoại thất, đánh giá ưu nhược điểm và khả năng vận hành. Cập nhật giá lăn bánh xe Toyova Wigo 2025 tháng ✅11/2024.
Bảng giá Toyota Wigo 2025 lăn bánh tháng 11/2024
Toyota Wigo thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt vào ngày 06-06-2024 với 2 phiên bản MT và CVT. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Tháng này, giá bán Toyota Wigo 2025 như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Wigo 1.2MT | 360 | 427 | 420 | 401 |
Wigo 1.2AT | 405 | 478 | 470 | 451 |
Màu xe: Cam, Đỏ, Trắng, Bạc
Chương trình ưu đãi: Giảm 5 triệu VNĐ trên cả hai phiên bản (chưa trừ vào giá lăn bánh)
Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....
Trên đây là thông tin và giá xe Toyota Wigo tham khảo. Thủ tục trả góp, chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ với đại lý phân phối của Toyota để có thông tin chi tiết nhất.
Hotline tư vấn:
0989 098 523 - Mr Minh (HÀ NỘI)
✅Xem thêm giá các dòng xe Toyota mới nhất: GIÁ XE TOYOTA
Thủ tục mua xe Toyota Wigo trả góp
Về thủ tục trả góp, mức lãi suất tốt nhất, số tiền ban đầu bỏ ra cũng như lãi suất hằng tháng phải trả vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota để được tư vấn cụ thể.
Wigo thế hệ mới
Toyota Wigo 2025 có gì mới?
Toyota Wigo (hay Toyota Agya) là một chiếc hatchback cỡ nhỏ dành cho đô thị, anh em với Daihatsu Ayla. Wigo được ra mắt từ năm 2018 và đến năm 2020 Wigo có bản nâng cấp giữa vòng đời. Thế hệ thứ 2 được ra mắt tại Indonesia vào tháng 02-2024 với 2 phiên bản tiêu chuẩn và GR Sport.
Toyota Wigo thế hệ mới ra mắt tại thị trường Việt Nam
Thế hệ mới Toyota Wigo 2025 có nhiều thay đổi, lột xác về ngoại thất lẫn trang bị. Xe được sử dụng nền tảng khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture). Đối thủ cạnh tranh của Toyota Wigo trên thị trường: Hyundai Grand i10, Kia Morning...
Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Daihatsu_Ayla
Ngoại thất Toyota Wigo
Toyota Wigo có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 3760x1655x1515 mm, chiều dài cơ sở đạt 2525 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm. Wigo thế hệ mới có kích thước chiều dài cơ sở lớn hơn bản tiền nhiệm.
Phần đầu xe Wigo
Toyota Wigo 2025 thế hệ mới có ngoại hình thể thao và trẻ trung hơn thế hệ cũ.
Cận cảnh đèn pha Toyota Wigo
Phía trước đầu xe, cụm đèn chiếu sáng trước thanh mảnh hơn. Đèn chiếu sáng halogen projector trên thế hệ cũ thay bằng hệ thống đèn chiếu sáng LED.
Thân xe Toyota Wigo
Thân xe với đường gân dập nổi khỏe khoắn, chạy dọc từ đầu xe đến đuôi xe.
La zăng Toyota Wigo
La zăng đa chấu, thiết kế mới kích thước 14 inch kết hợp với lốp xe kích thước 175/65R14.
Tay nắm cửa
Tay nắm cửa thiết kế mới, tương tự như các mẫu xe hiện nay Toyota Vios, Toyota Raize...Tay nắm mới tích hợp vị trí chạm mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng.
Chìa khóa thông minh
Gương chiếu hậu bên ngoài Wigo thế hệ mới
Thiết kế hông xe Toyota Wigo
Đuôi xe Toyota Wigo thế hệ mới
Đuôi gió thể thao có từ thế hệ đầu. Gạt mưa để lộ phía dưới. Cụm đèn hậu thiết kế mới nhỏ hơn, thanh thoát hơn bản tiền nhiệm. Đường gân dập nổi phía sau đuôi xe giúp Wigo thế hệ mới trông khỏe khoắn hơn.
Nội thất
Nội thất khoang lái
Bên trong khoang lái, Wigo thế hệ mới được tinh chỉnh và thiết kế mới, có nhiều điểm chia sẻ với Toyota Raize. Các núm chỉnh điều hòa được thay thế bằng nút điện tử. Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm lượng.
Vô lăng Toyota Wigo thế hệ mới
Vô lăng và cần số chúng tôi đánh giá đẹp hơn thế hệ cũ. Phía sau vô lăng cũng được nâng cấp với màn hình kỹ thuật số TFT.
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình trung tâm đặt nổi trên táp lô kích thước 7 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay/ Android Auto không dây. Đây là điểm cộng cho Toyota Wigo so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
Màn hình thông tin từ Analog đã nâng cấp lên TFT
Cần chuyển số Toyota Wigo 2025
Cần số thiết kế trông sang trọng hơn.
Khoang hành khách
Điểm khác biệt lớn nữa là ghế lái được thiết kế lại thay vì liền ghế như bản tiền nhiệm. Đây là điểm mà rất nhiều khách hàng không hài lòng về Toyota Wigo thế hệ trước.
Tin được không, mẫu xe này đã có cả sạc không dây rồi anh em ạ
Vận hành, An toàn
Toyota Wigo 2025 được trang bị động cơ mới 3 xy lanh, dung tích 1.2 lít thay cho động cơ 1.2 lít, 4 xy lanh ở thế hệ cũ. Động cơ mới sản sinh ra công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 113 Nm tại 4500 vòng/ phút.
Động cơ kết hợp hộp số D-CVT tương tự với Toyota Raize hoặc hộp số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước.
Toyota Wigo thế hệ mới được trang bị hệ thống an toàn gồm ABS, EBA, BA, Cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Ngoài ra, bản G được trang bị bổ sung thêm:
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới với 2 phiên bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Wigo MT | Wigo AT |
Kích thước DxRxC (mm) | 3760x 1665x 1515 | 3760x 1665x 1515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2525 |
Bán kính vòng quay (m) | 4.5 | 4.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Động cơ | 1.2 lít,3 xy lanh | 1.2 lít,3 xy lanh |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 87/6000 | 87/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4500 | 113/4500 |
Hộp số | 5MT | D-CVT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị/kết hợp/trong đô thị (lít/100km) | 4,41/5,14/6,4 | 4,5/5,2/6,5 |
Đèn chiếu xa/ chiếu gần | LED phản xạ đa hướng/ LED phản xạ đa hướng | LED phản xạ đa hướng/ LED phản xạ đa hướng |
Đèn sương mù | Không có | Không có |
Lốp | 175/65R14 | 175/65R14 |
Ghế lái | Ghế nỉ/ chỉnh cơ 4 hướng | Ghế nỉ/ chỉnh cơ 6 hướng |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí 7 inch, kết nối điện thoại thông minh | Màn hình giải trí 7 inch, kết nối điện thoại thông minh |
HAC, VSC,TRC, BA, EBD, EBS | Có | Có |
BSM/ RCTA | Không có | Có |
Dung tích bình xăng | 36 L | 36 L |
Dung tích khoang hành lý | 260 L | 260 L |
Đánh giá tổng quan Toyota Wigo của Giaxeotovn
Đánh giá Toyota Wigo về ngoại thất (4.3/5): mặc dù ngoại thất có thay đổi nhưng Wigo vẫn chỉ ở dạng trung bình. Bộ đèn với dải sáng ban ngày móc câu là điểm gây hứng thú cho chúng tôi nhất phần đầu xe. Nhìn chung là chưa có nhiều phá cách so với đời trước.
Đánh giá Toyota Wigo về nội thất (4.7/5): Hiện đại hơn với loạt nút cảm ứng thay vì núm xoay và nút bấm của thế hệ trước. Màn hình thông tin giải trí TFT kích thước 7 inch khá dịu mắt, không gây mỏi khi nhìn vào. Cần số với thiết kế trông đẳng cấp hơn đời cũ khiến team Giaxeotovn đánh giá cao.
Đánh giá Toyota Wigo về vận hành và An toàn (4.5/5): Động cơ có giảm công suất là điểm đáng tiếc. Bản thân tôi đã dùng Wigo đời đầu 4 năm và thấy rằng nó khá yếu, nay không thể hình dung là nó còn yếu hơn. Bù lại, hệ thống an toàn đã nâng lên đáng kể đối với mẫu xe rẻ tiền nhất của Toyota.
Đánh giá tổng quan (4.5/5): Với sự thay đổi về thiết kế cũng như được lắp ráp tại Việt Nam, chúng tôi cho rằng Toyota Wigo thế hệ mới sẽ tăng đáng kể sức chiến đấu với Hyundai Grand i10, Kia Morning...Trước khi hãng xe Việt - Vinfast dừng sản xuất xe động cơ đốt trong thì trong phân khúc A-hatchback, Vinfast Fadil luôn là mẫu xe dẫn đầu ngôi vương. Hiện tại, vị trí này đã quay trở lại với Hyundai Grand i10. Hy vọng với những thay đổi tích cực về ngoại thất, nội thất và trang thiết bị thì Toyota Wigo 2025 thế hệ mới sớm lấy lại phong độ tại thị trường Việt.
So sánh bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới với Kia Morning, Hyundai Grand i10
Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản cao nhất của Toyota Wigo, Kia Morning Premium và Hyundai Grand i10 AT
Thông số kỹ thuật | Wigo AT | Morning Premium | Grand i10 AT |
Kích thước | |||
DxRxC (mm) | 3760x1665x1515 | 3595x1595x1495 | 3850x1680x1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | 2400 | 2450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 151 | 157 |
Ngoại thất | |||
Đèn pha | LED | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn định vị ban ngày | LED | Halogen | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/ gập điện | Chỉnh/ gập điện | Chỉnh/ gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe, mở cửa thông minh | Chrome, mở cửa thông minh | Chrome, mở cửa thông minh |
La zăng (inch) | 14 | 15 | 15 |
Nội thất | |||
Màn hình giải trí (inch) | 7 | 8 | 8 |
Âm thanh (loa) | 4 | 6 | 4 |
Ghế | Bọc nỉ | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Không | Không | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Chỉnh cơ |
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không | Không | Có |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 1.2 lít | 1.25 lít | 1.2 lít |
Công suất (mã lực) | 87 | 83 | 81.7 |
Mô men xoắn (Nm) | 113 | 122 | 114 |
Hộp số | D-CVT | 4AT | 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Công nghệ an toàn | |||
ABS, EBD, BA | Có | Chỉ có ABS | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Có | Không | Không |
Camera lùi, cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có |
Túi khí | 2 | 2 | 2 |
Giá bán | |||
Giá bán (triệu VNĐ) | 405 | 426 | 435 |
✅Xem thêm: TOYOTA CENTURY
toyota wigo, toyota wigo 1.2, toyota wigo 12 e mt, danh gia toyota wigo
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
17/11/2024
-
Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota
03/10/2024
-
ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH
03/10/2024
-
So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025
03/10/2024
-
20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ
29/09/2024
-
Toyota Safety Sense (TSS) là gì?
11/06/2024
-
Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023
22/04/2024
-
So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?
03/02/2024
Bình luận (3)