Toyota Altis 2024: giá lăn bánh, ưu đãi (10/2024)

Tác giả: Thanh Cars
Ngày đăng: 01/10/2024

Toyota Altis 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe sedan cỡ C của Toyota. Cập nhật giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng 10/2024.

Bảng giá Toyota Altis 2024 lăn bánh tháng 10/2024

Toyota Altis thế hệ mới đã ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Sau hơn một năm giới thiệu thế hệ mới thì đến ngày 04-10-2023, Toyota Altis 2024 được hãng xe Nhật giới thiệu tại Việt Nam. Xe bán ra với 3 phiên bản là Altis 1.8G, Altis 1.8V và Altis 1.8HEV (Hybrid) và vẫn nhập khẩu nguyên chiếc.

Toyota-Altis-facelift-gia-xe

Tháng này, các đại lý Toyota Việt Nam bán Toyota Altis với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS THÁNG 10/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
Altis 1.8G 725 836 822 803
Altis 1.8V 780 898 882 863
Atis 1.8HEV (hybrid) 870 998 981 962

Ưu đãi, giảm giá: 50 triệu VNĐ

Màu xe:

- Ngoại thất: Đen, Đỏ, Trắng, Xám Xanh. Màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ.

- Nội thất: vàng be và đen

Đặt hàng: Có xe giao luôn

Ghi chú:

- Giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, đăng ký đăng kiểm, phí đường bộ...

Hotline tư vấn:

0989 098 523 - Mr Minh (HÀ NỘI)

0981 86 56 65 - Mr Tâm (Toyota Bắc Giang)

0941 221 888 - Mr Phúc (Quảng Ngãi)

0931 537 169- Mr Trà (Bình Thuận)

0935.903.356 - Mr Phước (Đồng Nai)

0977.567.242- Mr Tài (SÀI GÒN)

✅ Tham khảo: BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT

Giới thiệu về Toyota Altis

Toyota Corolla Altis là mẫu xe sedan hạng C (compact car) của hãng xe Toyota, Nhật Bản. Thế hệ thứ 2 được ra mắt trên toàn cầu vào năm 2018 nhưng mãi đến tháng 03-2022, Toyota Altis hoàn toàn mới chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt với 3 phiên bản tương tự như Corolla Cross, trong đó có động cơ Hybrid là lựa chọn mới: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV.

Toyota-Corolla-Altis-hybrid

Toyota Corolla Altis thế hệ mới

Sau hơn một năm ra mắt thế hệ mới tại Việt Nam thì đến ngày 04-10-2023, Toyota Việt Nam giới thiệu Toyota Altis với phiên bản nâng cấp nhẹ với một số chi tiết được tinh chỉnh, nhằm gia tăng sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Mazda 3, Kia K3, Honda Civic...Xe vẫn được nhập khẩu từ Thái Lan.

Toyota-Altis-facelift

Toyota Altis facelift ra mắt 04-10-2023

Toyota Altis 2024 có gì mới?

Dưới đây là bảng so sánh giữa bản tiền nhiệm và Altis facelift 2024

Danh mục Phiên bản Altis 2023 Altis 2024
Màn hình hiển thị đa thông tin Tất cả 7 inch 12.3 inch
Camera 360 độ HEV Chưa trang bị Được trang bị
Cảnh báo điểm mù V Chưa trang bị Được trang bị
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau V Chưa trang bị Được trang bị
Gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùi V Chưa trang bị Được trang bị
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn các bộ phận G, V, HEV 3 năm/100.000 km 5 năm/150.000 km
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn Ắc quy HEV 3 năm/100.000 km 7 năm/150.000 km

Ngoại thất Toyota Altis

Corolla Altis facelift được chia sẻ nền tảng khung gầm TNGA hoàn toàn mới của Toyota và vẫn tiếp tục được bán ra với 3 phiên bản là Altis 1.8G, Altis 1.8V và 1.8 HV.

Toyota-Altis-facelift-dau-xe

Thiết kế đầu xe Toyota Altis mới

Phía trước đầu xe, lưới tản nhiệt được thiết kế mới dạng tổ ong cùng với những chi tiết mạ chrome sáng bóng thay thế cho các nan ngang như bản tiền nhiệm.

Toyota-Altis-facelift-den-pha

Cận cảnh đèn pha Toyota Altis facelift

Toyota Altis mới được trang bị hệ thống chiếu sáng LED, có tính năng thích ứng trên 2 phiên bản cao cấp; cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng.

Toyota-Altis-facelift-than-xe

Thân xe Toyota Altis facelift 2024

Với nền tảng khung gầm mới, kích thước của Toyota Corolla Altis được thay đổi kích thước DxRxC lần lượt 4.630x1.780x1.455 mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên so với bản tiền nhiệm là 2.700 mm. Hai phiên bản 1.8G và 1.8V có khoảng sáng gầm 128 mm, phiên bản 1.8 HV là 149 mm.

Toyota-Altis-facelift-la-zang

La zăng đa chấu

La zăng đa chấu thiết kế mới dạng nan xoắn thể thiện tính thể thao, thanh lịch. Kích thước 16 inch trên bản 1.8G và kích thước 17 inch trên bản 1.8V, 1.8HV đi kèm bộ lốp 115/45R17.

Toyota-Altis-facelift-guong-chieu-hau

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu gập tự động, chỉnh điện được trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản. Ngoài ra, phiên bản 1.8HV và bản V có thêm tính năng tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.

Toyota-Altis-facelift-duoi-xe

Phần đuôi xe Altis 2024

Toyota-Altis-facelift-den-hau

Cận cảnh đèn hậu Toyota Altis 2024

Đèn hậu LED thiết kế mới, thanh mảnh hơn trông sang trọng và xu hướng tương lai hơn so với bản tiền nhiệm. Cụm đèn nối với nhau bởi dải chrome sáng bóng.

Nội thất, tiện nghi Toyota Altis 2024

Toyota-Altis-facelift-noi-that-khoang-lai

Khoang lái Toyota Altis 2024

Bước vào trong cabin, Toyota Altis thế hệ mới được nâng cấp một số trang bị hiện đại và sang trọng hơn. Tuy nhiên, về thiết kế tổng thể thì không có quá nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm.

Toyota-Altis-facelift-vo-lang

Cận cảnh vô lăng Altis 2024

Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng như nút điều khiển âm thanh, màn hình hiển thị thông tin, cruise control. Riêng phiên bản Toyota Altis 1.8HV có hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp được trang bị tiêu chuẩn.

Toyota-Altis-facelift-dong-ho-ky-thuat-so

Bảng đồng hồ kỹ thuật số Altis

Điểm khác biệt lớn nhất trong khoang nội thất của Altis mới chính là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT kích thước 12.3 inch tiêu chuẩn trên tất cả 3 phiên bản G, V, HEV.

Toyota-Altis-facelift-man-hinh-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí Toyota Altis 2024

Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, kết nối điện thoại không dây. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đem lại sự thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu trên 2 phiên bản V và HEV với 2 tính năng: chế độ điều khiển S-Flow chọn hướng gió, chế độ điều hòa không khí ECO tiết kiệm nhiên liệu. Trong khi trên bản G thì hệ thống điều hòa tự động 1 vùng.

Toyota-Altis-facelift-trung-tam-dieu-khien

Cần chuyển số Altis

Cần số thiết kế kiểu chuyển thống, bọc da. Phanh tay điện tử và auto hold là trang bị tiêu chuẩn. Khởi động bằng nút bấm thuận tiện tối đa cho người sử dụng.

Toyota-Altis-facelift-khong-gian-khoang-lai

Không gian khoang lái

Ghế ngồi bọc da trên cả 3 phiên bản, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng.

Toyota-Altis-facelift-khoang-hanh-khach

Khoang hành khách

Hàng ghế thứ 2 có bệ tỳ tay và cửa gió điều hòa mang lại sự thoải mái cho hành khách phía sau. Trên tựa tay được tích hợp khay đựng cốc/ chai nước tiện dụng. Ngoài ra trong cabin có nhiều hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi.

Toyota-Altis-facelift-tua-dau

Cận cảnh chất liệu ghế

Toyota-Altis-facelift-khoang-hanh-ly

Khoang hành lý Toyota Alits 2024

 Dung tích khoang hành lý 470 lít.

Động cơ, an toàn Toyota Altis

Toyota Corolla Altis 2024 tùy chọn 2 động cơ tương ứng với 3 phiên bản:

- Phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE sản sinh ra công suất 138 mã lực và mô men xoắn cực đại 172 Nm.

dong-co-toyota-altis

- Phiên bản 1.8HV được trang bị động cơ Hybrid mã 2ZR-FXE gồm động cơ xăng 1.8L sản sinh ra công suất 97 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 142 Nm kết hợp với một động cơ điện có công suất 72 mã lực, mô men xoắn 163 Nm. Tổng công suất của động cơ này là 122 mã lực.

van-hanh-xe-Toyota-Altis-2024

Động cơ Altis 2024 đi kèm với hộp số tự động CVT. Xe có 2 chế độ lái tiêu chuẩn Normal, Sport và có thêm chế độ lái EV trên phiên bản HEV.

Toyota Corolla Altis mới được trang bị hệ thống an toàn:

- 07 túi khí

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: 2 cảm biến trên bản G và 6 cảm biến trên 2 bản còn lạị

- Cân bằng điện tử

- Kiểm soát lực kéo

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Ngoài ra, gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense (TSS) được trang bị trên 2 bản cao cấp:

- Hệ thống cảnh bảo tiền va chạm

- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động

-  Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn

- Đèn chiếu xa tự động

- Cảnh báo điểm mù

Thông số kỹ thuật Toyota Altis

Thông số kỹ thuật cơ bản của 3 phiên bản như sau:

Thông số kỹ thuật Altis 1.8G Altis 1.8V Altis 1.8HV
Kích thước      
Loại xe Sedan, 05 chỗ Sedan, 05 chỗ Sedan, 05 chỗ
Sản xuất Nhập khẩu Nhập khẩu Nhập khẩu
Khối lượng không tải/ toàn tải 1625/ 1670 (kg) 1625/ 1670 (kg) 1625/ 1670 (kg)
Kích thước DRC (mm) 4630x1780x1435 4630x1780x1435 4630x1780x1455
Chiều dài cơ sở (mm) 2700 2700 2700
Khoảng sáng gầm (mm) 128 128 149
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50 50 43
Mâm xe 205/55R16 225/45R17 225/45R17
Vận hành      
Động cơ Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC 2ZR-FXE, 1.8L, i4, DOHC và 1 mô tơ điện
Dung tích (cc) 1798 1798 1798
Công suất tối đa (Hp/rpm) 138/6400 138/6400 122/5200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 172/4000 172/4000 142/3600
Hộp số CVT CVT CVT
Dẫn động FWD FWD FWD
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6 Euro 6 Euro 6
Chế độ lái Normal, Sport Normal, Sport Normal, Sport, EV
Trợ lực lái Điện Điện Điện
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị/ cao tốc/ kết hợp 9/5.6/6.8 9.4/5.4/6.8 4.3/4.6/4.5
Ngoại thất      
Đèn chiếu xa/ gần Bi LED Bi LED Bi LED
Đèn pha tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Đèn hậu LED LED LED
Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện chỉnh/ gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi chỉnh/ gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi
Nội thất      
Vô lăng 3 chấu, bọc da 3 chấu, bọc da 3 chấu, bọc da
Gương chiếu hậu bên trong Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Màn hình đa thông tin (inch) 12.3 12.3 12.3
Màn hình giải trí (inch) 9 9 9
Màn hình HUD Không Không
Ghế ngồi Bọc da Bọc da Bọc da
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Điều hòa Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
An toàn      
Túi khí 7 7 7
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo tiền va chạm Không
Cảnh báo chệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không
Điều khiển hành trình thích ứng Không
Đèn chiếu xa tự động Không
Cảnh báo áp suất lốp Không Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không
Camera lùi 2 6 6
Camera 360 độ Không

✅ Xem thêm về mẫu SUV 5 chỗ: TOYOTA COROLLA CROSS(SUV)

Tags:

toyota altis 2024, toyota altis the he moi, toyota corolla altis sap ra mat, toyota altis gia bao nhieu

Tin liên quan

  • Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota
    Tìm hiểu hộp số Direct Shift CVT của Toyota

    03/10/2024

  • ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH
    ĐẠI LÝ TOYOTA MỸ ĐÌNH

    03/10/2024

  • So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025
    So sánh Toyota Prado 2025 và Toyota 4Runner 2025

    03/10/2024

  • BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (10/2024)
    BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (10/2024)

    01/10/2024

  • 20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ
    20 năm Christian Bale vẫn lái xe Toyota Tacoma đời cũ

    29/09/2024

  • Toyota Safety Sense (TSS) là gì?
    Toyota Safety Sense (TSS) là gì?

    11/06/2024

  • Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023
    Daihatsu dính scandal gian lận cuối năm 2023

    22/04/2024

  • So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?
    So sánh Hyundai Custin và Toyota Innova Cross, nên chọn xe Hàn hay xe Nhật?

    03/02/2024