Toyota Altis 2024: giá lăn bánh, ưu đãi (09/2023)

20/09/2023

Toyota Altis 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe sedan cỡ C của Toyota. Cập nhật giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng 09/2023.

Bảng giá Toyota Altis 2024 lăn bánh tháng 09/2023

Toyota Altis thế hệ mới đã ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe có 3 phiên bản là Altis 1.8G, Altis 1.8V và Altis 1.8HEV (Hybrid).

giá xe toyota altis

Tháng này, các đại lý Toyota Việt Nam bán Toyota Altis với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS THÁNG 09/2023 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Altis 1.8G 719 830 816 797
Altis 1.8V 765 882 867 848
Atis 1.8HEV (hybrid) 860 988 971 952

Ưu đãi, giảm giá: liên hệ

Màu xe: Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Xám Xanh. Màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ.

Đặt hàng: Có xe giao luôn

Ghi chú: giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, đăng ký đăng kiểm, phí đường bộ...

Hotline tư vấn trả góp và báo giá tốt nhất:

0989 098 523 - Mr Minh (HÀ NỘI)

0981.86.56.65 - Mr Tâm (Bắc Giang)

0978 655 784 - Mr Ân (Nam Định)

0836 399 678 - Mr Chung (Thanh Hóa)

0912 20 33 44- Mr Huy (ĐÀ NẴNG)

0941 221 888 - Mr Phúc (Quảng Ngãi)

0905 528 254 - Mr Long (Gia Lai-Kon Tum)

0899.811.399 - Mr Thuận (Đak Lak- Đak Nông)

0933 807 222 - Mr Chinh (Nha Trang)

097 690 3250 - Mr Phát (Lâm Đồng)

0931 537 169 - Mr Trà (Bình Thuận)

090 689 2826 - Ms Thu (Bình Phước)

0935 90 3356- Mr Phước (Toyota Đồng Nai)

0976 903 250- Mr Vương (Bình Dương)

0909 059 591 - Mr Thụy (TPHCM)

090 689 2826 - Ms Lương (Long An)

0939 541 809 - Ms Thảo(Cần Thơ)

✅ Tham khảo: BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT

✅ Xem thêm về mẫu SUV 5 chỗ: TOYOTA COROLLA CROSS(SUV)

Toyota Altis 2024 có gì mới?

Toyota Corolla Altis là mẫu xe sedan hạng C (compact car) của hãng xe Toyota, Nhật Bản. Toyota Altis 2022 là thuộc thế hệ thứ 12 (E210, 2018-nay) của dòng xe này. Toyota Altis 2024 ra mắt tại Việt Nam vào tháng 03-2022. Lần ra mắt mới này, Toyota Corolla Altis có 3 phiên bản tương tự như Corolla Cross, trong đó có động cơ Hybrid là lựa chọn mới: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV.

Toyota-Altis-2024-co-gi-moi

Toyota Corolla Altis 2024 có gì mới?

Bước sang năm 2024, tạm thời Toyota Altis vẫn giữ nguyên kiểu dáng thiết kế nội ngoại thất cũng như hệ vận hành so với năm cũ. Xe vẫn được nhập khẩu từ Thái Lan. Đối thủ của Altis trên thị trường là Civic, Mazda3, Kia K3...

Ngoại thất Toyota Altis

Corolla Altis 2024 thế hệ thứ 12 được chia sẻ nền tảng khung gầm TNGA hoàn toàn mới của Toyota. Phiên bản Altis 1.8E sẽ bị khai tử và cách đặt tên các phiên bản tương tự với mẫu SUV Corolla Cross: Altis 1.8G, Altis 1.8V và 1.8 HV.

Toyota-Corolla-Altis-dau-xe

Thiết kế đầu xe Toyota Altis mới

Với nền tảng khung gầm mới, kích thước của Toyota Corolla Altis được thay đổi kích thước DxRxC lần lượt 4.630x1.780x1.455 mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên so với bản tiền nhiệm là 2.700 mm. Hai phiên bản 1.8G và 1.8V có khoảng sáng gầm 128 mm, phiên bản 1.8 HV là 149 mm.

Toyota-Corolla-Altis-hybrid

Sườn và thân xe Toyota Altis Hybrid

Toyota Altis mới được trang bị hệ thống chiếu sáng LED, có tính năng thích ứng trên 2 phiên bản cao cấp. La zăng đa chấu, kích thước 16 inch trên bản 1.8G và kích thước 17 inch trên bản 1.8V, 1.8HV đi kèm bộ lốp 115/45R17.

Toyota-Corolla-Altis-la-zang

La zăng đa chấu

Gương chiếu hậu gập tự động, chỉnh điện được trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản. Ngoài ra, phiên bản 1.8HV, có thêm tính năng tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.

Toyota-Altis-2024-hong-va-duoi-xe

Hông và đuôi xe Altis 2024

Đèn hậu LED thiết kế mới, thanh mảnh hơn trông sang trọng và xu hướng tương lai hơn so với bản tiền nhiệm. Cụm đèn nối với nhau bởi dải chrome sáng bóng. Dung tích khoang hành lý 470 lít.

Nội thất, tiện nghi Toyota Altis 2024

Bước vào trong cabin, Toyota Altis thế hệ mới được nâng cấp một số trang bị hiện đại và sang trọng hơn. Tuy nhiên, về thiết kế tổng thể thì không có quá nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm.

Toyota-Altis-khoang-lai

Khoang lái Toyota Altis 2024

Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, kết nối điện thoại không dây và điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên phiên bản HV; V. Với phiên bản G thì kết nối điện thoại có dây, điều hòa 1 vùng.

Toyota-Altis-dong-ho-ky-thuat-so

Bảng đồng hồ kỹ thuật số Altis

Bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT kích thước 4.2 inch trên phiên bản tiêu chuẩn và kích thước 7 inch trên 2 phiên bản cao cấp V, HV.

Toyota-Altis-2024-man-hinh-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí Toyota Altis 2024

Phanh tay điện tử được trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản 1.8 V và phiên bản 1.8 HV. Riêng phiên bản Toyota Altis 1.8HV có hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp được trang bị tiêu chuẩn.

Toyota-Altis-can-so

Cần chuyển số Altis

Toyota-Altis-man-hinh-HUD

Màn hình HUD trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản 1.8HV

Ghế ngồi bọc da, chỉnh điện và có rèm che nắng cho khoang hành khách.

Động cơ, an toàn Toyota Altis

Toyota Corolla Altis 2024 tùy chọn 2 động cơ tương ứng với 3 phiên bản:

- Phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE sản sinh ra công suất 138 mã lực

dong-co-toyota-altis

- Phiên bản 1.8HV được trang bị động cơ Hybrid mã 2ZR-FXE gồm động cơ xăng 1.8L sản sinh ra công suất 97 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 142 Nm kết hợp với một động cơ điện có công suất 72 mã lực, mô men xoắn 163 Nm. Tổng công suất của động cơ này là 122 mã lực.

van-hanh-xe-Toyota-Altis-2024

Động cơ Altis 2024 đi kèm với hộp số tự động CVT. Xe có 2 chế độ lái tiêu chuẩn Normal, Sport và có thêm chế độ lái EV trên phiên bản EV.

Toyota Corolla Altis 1.8V, 1.8HV được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense 2 với những tính năng:

- Đèn pha tự động

- Kiểm soát hành trình chủ động

- Cảnh báo lệch làn

- Hỗ trợ giữ làn đường

Thông số kỹ thuật Toyota Altis

Thông số kỹ thuật cơ bản của 3 phiên bản như sau:

Thông số kỹ thuật Altis 1.8G Altis 1.8V Altis 1.8HV
Kiểu xe Sedan Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 05 05 05
Khối lượng không tải/ toàn tải 1625/ 1670 (kg) 1625/ 1670 (kg) 1625/ 1670 (kg)
Kích thước DRC (mm) 4630x1780x1455 4630x1780x1455 4630x1780x1455
Chiều dài cơ sở 2700 mm 2700 mm 2700 mm
Khoảng sáng gầm 128 mm 128 mm 149 mm
Động cơ Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC 2ZR-FXE, 1.8L, i4, DOHC và 1 mô tơ điện
Dung tích 1798 (cc) 1798 (cc) 1798 (cc)
Công suất tối đa (Hp) 138 138 122
Hộp số CVT CVT CVT
Dẫn động FWD FWD FWD
Bánh xe 205/55R16 225/45R17 225/45R17

✅Xem khuyến mại và giá lăn bánh của: TOYOTA CAMRY 2024

Tags:

TIN MỚI

  • BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MG 2023 MỚI NHẤT (09/2023)
    BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MG 2023 MỚI NHẤT (09/2023)

    25/09/2023

  • BẢNG GIÁ XE SKODA 2023 TẠI VIỆT NAM (09/2023)
    BẢNG GIÁ XE SKODA 2023 TẠI VIỆT NAM (09/2023)

    23/09/2023

  • BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 2023 MỚI NHẤT (09/2023)
    BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 2023 MỚI NHẤT (09/2023)

    22/09/2023

  • BẢNG GIÁ XE PORSCHE 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (09/2023)
    BẢNG GIÁ XE PORSCHE 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (09/2023)

    22/09/2023

  • So sánh Hyundai Custin và Kia Carnival, chênh lệch ít nhất 210 triệu thì có gì đặc biệt?
    So sánh Hyundai Custin và Kia Carnival, chênh lệch ít nhất 210 triệu thì có gì đặc biệt?

    22/09/2023

  • BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN 2023 MỚI NHẤT (09/2023)
    BẢNG GIÁ XE VOLKSWAGEN 2023 MỚI NHẤT (09/2023)

    22/09/2023

  • So sánh Hyundai Palisade, Ford Explorer và Volkswagen Teramont
    So sánh Hyundai Palisade, Ford Explorer và Volkswagen Teramont

    21/09/2023

  • So sánh Toyota Yaris Cross và Mitsubishi Xforce
    So sánh Toyota Yaris Cross và Mitsubishi Xforce

    21/09/2023