Audi A7 2023: Hình ảnh, thông số và giá bán (10/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Ngày đăng: 01/10/2024
Hình ảnh, thông số kỹ thuật chi tiết và đánh giá xe Audi A7 2023 cũ tại Việt Nam. Bảng giá xe Audi A7 Sportback 2023 cũ tháng 10/2024. Có nên mua xe Audi A7 cũ?
Audi A7 2023 giá bao nhiêu tháng 10/2024?
Tại Việt Nam thì Audi A7 Sportback được bán ra với một cấu hình động cơ Audi A7 55 TFSI và Audi A7 45 TFSI.
Giá xe Audi A7 Sportback 2023 cũ: từ 2.3 tỷ VNĐ
Ghi chú: Giá xe ở trên chưa bao gồm các khoản chi phí như lệ phí trước bạ, sang tên đổi biển, phí đường bộ....
✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE AUDI A7 MỚI
Giới thiệu Audi A7 2023
Audi A7 2023 cũ là bản facelift thuộc thế hệ thứ 2 của dòng xe này. Audi A7 cạnh tranh với các dòng xe Mercedes-Benz CLS cũng như BMW 6-Series Gran Coupe.
Đối thủ cạnh tranh của Audi A7 trên thị trường là Mercedes-Benz CLS cũng như BMW 6-Series Gran Coupe.
Ngoại thất Audi A7 2023
Audi A7 Sportback sở hữu ngôn ngữ thiết kế thể thao, sang trọng và tinh tế. Các đường gân sắc nét với hình dáng coupe tạo nên ấn tượng mạnh mẽ một cách đầy quyền lực. A7 Sportback có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4969x2118x1422 mm, chiều dài cơ sở 2930 mm và trọng lượng xe 1890 kg.
Hình ảnh phần đầu xe
Phần lưới tản nhiệt hình lục giác với những nan nằm ngang đặc trưng của hãng xe Audi. Mười hai dải đèn sáng được thiết kế nghiêng, riêng biệt cùng đèn pha LED matrix độc đáo tạo nên phong cách ánh sáng hoàn toàn mới. Hốc gió hai bên kích thước lớn.
Thiết kế phần thân xe
Thân xe Audi A nổi bật với những đường gân dập nổi lớn, chạy dọc theo thân xe làm tăng thêm tính thể thao, khỏe khoắn cho chiếc xe. La zăng đa chấu, kích thước 19 inch đi kèm bộ lốp 245/45R19. Tùy chọn la lăng kích thước 20-21 inch. Gương chiếu hậu bên ngoài có tính năng sưởi, gập điện, nhớ vị trí và chống lóa tự động.
Hình ảnh phần hông xe
Phần đuôi xe nổi bật dải đèn chạy ngang nối liền hai bên đuôi xe, kết nối với đèn hậu với 13 thanh sáng với thiết kế vô cùng ấn tượng. Thiết kế này tương tự với cụm đèn chiếu sáng phía đầu xe. Hệ thống xả được thiết kế tinh xảo, đặt ẩn trên cản sau tăng tính thẩm mỹ cho chiếc xe.
Cận cảnh đuôi xe.
Ngoại thất Audi A7 2023 Sportback từ góc chụp phía trên. Mẫu xe này có thể tùy chọn lắp thêm thanh thể thao ở phía trên nóc xe để thuận tiện chở thêm đồ khi có nhu cầu.
Audi A7 có 12 lựa chọn màu ngoại thất cho khách hàng: Brilliant Black, Ibis White, Avalon Green Metallic, Carat Beige Metallic, Firmament Blue Metallic, Floret Silver Metallic, Glacier White Metallic, Mythos Black Metallic, Soho Brown Metallic, Triton Blue Metallic, Typhoon Gray Metallic
Vesuvius Gray Metallic
Đánh giá Audi A7 Sportback về ngoại thất với thiết kế thể thao mạnh mẽ, trong khi vẫn giữ được nét sang trọng, hiện đại của Audi.
Nội thất, tiện nghi Audi A7 2023
Nội thất của Audi A7 2023 cũ được sử dụng các vật liệu cao cấp và tiện nghi cho người sử dụng. Đèn viền nội thất, cửa sổ trời toàn cảnh.
Khoang lái với nhiều công nghệ và tính năng hiện đại
Audi A7 Sportback được trang bị màn hình với cụm đồng hồ kỹ thuật số tích hợp buồng lái ảo Audi Plus có kích thước 12.3 inch. Màn hình thông tin giải trí tích hợp hệ thống Apple Carplay, Android Auto, kết nối Bluetooth không dây có kích thước 8.8 inch và màn hình cảm ứng bên dưới cho các chức năng của xe có kích thước 8.6 inch.
Vô lăng 3 chấu được bọc da
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Lẫy chuyển số phía sau vô lăng. Hệ thống kiểm soát khí hậu ba vùng được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng. Hệ thống điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống âm thanh cao cấp Bang & Olufsen với 16 loa, khuếch đại 15 kênh và 705 watt.
Ghế được bọc da
Ghế được bọc da Milano. Ghế trước chỉnh điện có nhớ vị trí (trên ghế lái) với bơm hơi tựa lưng 4 hướng đem đến trải nghiệm vô cùng đẳng cấp cho người lái và hành khách. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 40:20:40
Nội thất được bọc da và ốp vật liệu cao cấp
Audi A7 tùy chọn cửa sổ trời toàn cảnh và 8 mẫu khảm trang trí nội thất.
Cửa sổ trời toàn cảnh
Khoang hành lý có dung tích 538 lít. Khi gập hàng ghế thứ 2 thì dung tích xe lên tới 1.388 lít
Động cơ, vận hành Audi A7 2023
Tại Việt Nam, Audi A7 2023 Sportback tùy chọn động cơ:
- Phiên bản A7 55 TFSI được trang bị động cơ V6, 3.0 lít tăng áp,kết hợp với động cơ mild hybrid 48V sản sinh công suất 340 mã lực tại vòng tua 5200-6400 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 500 Nm tại vòng tua 1370 - 4500 vòng/ phút. Sức mạnh được chuyển tới hệ dẫn động bốn bánh Quattro của Audi thông qua hộp số tự động 7 cấp. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 5.3 s và tốc độ đạt tối đa 250 km/h.
- Phiên bản A7 45 TFSI được trang bị động cơ 4 xy lanh, 2.0 lít tăng áp,kết hợp với động cơ mild hybrid 12V sản sinh công suất 245 mã lực tại vòng tua 5000-6500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 370 Nm tại vòng tua 1600 - 4300 vòng/ phút. Sức mạnh được chuyển tới hệ dẫn động bốn bánh Quattro của Audi thông qua hộp số tự động 7 cấp. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 7 s và tốc độ đạt tối đa 250 km/h.
Động cơ V6, TFSI Audi A7
Audi A7 được trang bị một số hệ thống hỗ trợ người lái và tính năng an toàn như:
- Hệ thống bảo vệ túi khí tiên tiến với 06 túi khí
- Hệ thống neo và thắt chặt thấp hơn dành cho trẻ em (LATCH) ở hàng ghế sau
- Hệ thống kiểm soát ổn định điện tử (ESC)
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Hỗ trợ kiểm soát lực kéo (ASR)
- Hệ thống chóng bó cứng phanh (ABS) với phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống giám sát áp suất lốp
- Hỗ trợ chuyển làn đường
- Cảnh báo điểm mù
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với hỗ trợ giữ làn đường.
- Thêm tính năng hỗ trợ đỗ xe từ xa
Thông số kỹ thuật Audi A7 Sportback 2023
Thông số kỹ thuật | Audi A7 55TFSI | Audi A7 45 TFSI |
Kích thước | ||
Loại xe | Sedan, 5 chỗ | Sedan, 5 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
DxRxC (mm) | 4969x2118x2466 | 4969x2118x2466 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2930 | 2930 |
Trọng lượng xe (kg) | 1890 | 1695 |
Vận hành | ||
Động cơ | 6 xy lanh, 3.0L, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 48V | 4 xy lanh, 2.0L, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số | 7 cấp S tronic | 7 cấp S tronic |
Hệ dẫn động | 4 bánh quattro | FWD |
Dung tích (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (mã lực/ rpm) | 340/ 5200-6400 | 245/ 5000-6500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500/ 1370-4500 | 370/ 1600-4300 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 250 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (s) | 5.3 | 7 |
Dung tích bình xăng (L) | 63 | 73 |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn phanh, đèn hậu | LED | LED |
Đèn pha tự động điều chỉnh | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có nhớ vị trí, chống lóa tự động | Chỉnh điện, gập điện, có nhớ vị trí, chống lóa tự động |
La zăng, lốp | Hợp kim 10 chấu kiểu chữ Y, 19 inch, 245/45R19 | Hợp kim 10 chấu kiểu chữ Y, 19 inch, 245/45R19 |
Nội thất | ||
Vô lăng | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số |
Bảng đồng hồ kỹ thuật (inch) | 12.3 | 12.3 |
Màn hình giải trí (inch) | 8.8 | 8.8 |
Màn hình phía dưới (inch) | 8.6 | 8.6 |
Ghế ngồi | Bọc da Milano | Bọc da Milano |
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Điều hòa | Tự động 4 vùng | Tự động 4 vùng |
An toàn | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Cảnh báo chuyển làn | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Audi A7, Audi A7 Sportback, Audi A7 Sportback gia bao nhieu, danh gia Audi A7 Sportback, Audi A7 2023
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE AUDI 2024 VIỆT NAM MỚI NHẤT (10/2024)
01/10/2024
-
Audi thay nhà nhập khẩu và phân phối mới tại Việt Nam
01/10/2024
-
Tìm hiểu đèn Digital Matrix Led trên xe Audi
01/10/2024
-
Năm 2023: Audi là hãng xe sang lớn thứ 3 thế giới
07/02/2024
-
Nền tảng Premium Platform Electric (PPE) là gì?
28/01/2024
-
Tìm hiểu hộp số S-tronic của Audi
22/12/2023
-
Tìm hiểu hệ dẫn động Quattro của Audi
05/12/2023
-
Đại lý Audi Hồ Chí Minh
04/12/2023