BẢNG PHÍ BẢO HIỂM Ô TÔ CÁC HÃNG (11/2024)
Author: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Cập nhật thông tin và biểu phí bảo hiểm ô tô trên thị trường tháng 11/2024. Các công ty bảo hiểm xe ô tô trên thị trường như: Bảo Việt, Bảo Minh, PVI insurance,PTI, Pijico, Liberty insurance…
Vì sao phải mua bảo hiểm xe ô tô?
Hiện nay, ô tô được xem là phương tiện vận chuyển tiện lợi, là người bạn của mỗi gia đình và cũng là tài sản có giá trị lớn. Trong quá trình tham gia giao thông, bạn không thể lường trước được những rủi ro có thể gây thiệt hại về người, về tài sản đối với những người khác và cho chính bản thân. Bảo hiểm xe ô tô sẽ giúp bạn an tâm khi tài sản luôn được bảo vệ mọi lúc mọi nơi khi tham gia giao thông.
Các loại Bảo hiểm ô tô
Trên thị trường hiện nay, có 04 loại bảo hiểm cho xe ô tô để khách hàng có thể lựa chọn mua.
- Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS) của chủ xe cơ giới
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
- Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới
- Bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
1. Bảo hiểm Bắt buộc xe ô tô
Bảo hiểm ô tô bắt buộc là loại bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe ô tô với bên thứ ba. Đây là một trong những loại hình bảo hiểm xe ô tô độc lập hoặc đồng thời. Loại bảo hiểm này luôn luôn bắt buộc ở nhiều nước trong đó có Việt Nam.
Bảo hiểm bắt buộc giúp bảo vệ nguời khác cũng như tài sản của chủ xe cơ giới. Khi có những rủi ro không may xảy ra thì bên thứ 3 luôn phải chịu thiệt thòi, mất mát gây ra bởi những người lái xe thiếu trách nhiệm hoặc không thể đền bù cho những tổn thất phát sinh.
Mức phí Bảo hiểm bắt buộc xe ô tô được nhà nước quy định và được áp dụng chung cho tất cả các hãng bảo hiểm. Cho nên không có chuyện hãng nào bán bảo hiểm ô tô bắt buộc giá rẻ nhất hay rẻ nhì ở đây.
Biểu phí bảo hiểm ô tô bắt buộc
Stt | Loại xe | Mức phí (VAT) |
Xe không kinh doanh vận tải | ||
1 | Xe 4 - 5 chỗ | 480.700 |
2 | Xe 6 - 8 chỗ | 873.400 |
3 | Xe 15 -24 chỗ | 1.397.000 |
4 | Xe 25 - 54 chỗ | 2.007.500 |
5 | Xe bán tải | 1.026.300 |
Xe kinh doanh vận tải | ||
6 | Xe 4-5 chỗ | 831.600 |
7 | Xe 06 chỗ | 1.021.900 |
8 | Xe 07 chỗ | 1.188.000 |
9 | Xe 08 chỗ | 1.378.300 |
10 | Xe 15 chỗ | 2.633.400 |
11 | Xe 16 chỗ | 3.359.400 |
12 | Xe 24 chỗ | 5.095.200 |
13 | Xe 25 chỗ | 5.294.300 |
14 | Xe 30 chỗ | 5.459.300 |
15 | Xe 40 chỗ | 5.789.300 |
16 | Xe 50 chỗ | 6.119.300 |
17 | Xe 54 chỗ | 6.251.300 |
18 | Taxi 5 chỗ | 1.413.720 |
19 | Taxi 7 chỗ | 2.019.600 |
20 | Taxi 8 chỗ | 2.343.110 |
Xe tải | ||
21 | Xe dưới 3 tấn | 938.300 |
22 | Xe từ 3-8 tấn | 1.826.000 |
23 | Xe trên 8 tấn - 15 tấn | 3.020.600 |
24 | Xe trên 15 tấn | 3.520.000 |
25 | Xe đầu kéo | 5.280.000 |
2. Bảo hiểm vật chất xe ô tô
Bảo hiểm vật chất xe ô tô là loại bảo hiểm chi trả cho những hư hại về vật chất xe do nguyên nhân đâm, va, lật đổ, bị vật thể khác rơi vào, thiệt hại động cơ do thủy kích...Bảo hiểm vật chất xe ô tô là gói bảo hiểm tự nguyện nhưng lại rất cần thiết. Khi bạn tham gia Bảo hiểm vật chất xe ô tô, Công ty Bảo hiểm sẽ bù đắp những khoản chi phí khắc phục thiệt hại, giúp bạn chủ động hơn về tài chính và yên tâm trong quá trình sử dụng xe.
Tùy vào từng công ty Bảo hiểm mà mức phí bảo hiểm ô tô (thân vỏ xe) sẽ khác nhau.
Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô: Tùy thuộc vào nhu cầu, khả năng chi trả của mình mà khách hàng có thể lựa chọn các gói bảo hiểm vật chất phù hợp. Mức phí đóng bảo hiểm sẽ tương ứng với những quyền lợi của khách hàng được chi trả khi có rủi ro xảy ra. Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô 2021 theo công thức sau:
Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô 2021 = Số tiền bảo hiểm x Tỷ lệ phí
Trong đó:
- Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm
- Tỷ lệ phí tương ứng với phạm vi thực hiện hợp đồng bảo hiểm của khách hàng.
- Tùy vào từng công ty bảo hiểm mà sẽ đưa ra tỷ lệ phí sẽ khác nhau.
Giá trị của xe tham gia bảo hiểm được xác định theo giá trị thực tế trên thị trường và đối chiếu tham khảo cơ sở dữ liệu giá trị xe của Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam dựa trên một số nguyên tắc:
- Xe mới (100%), giá trị của xe do các hãng sản xuất công bố tại thị trường Việt Nam hoặc giá xe nhập khẩu đã bao gồm tất cả các loại thuế theo quy định của nhà nước.
- Xe ô tô đã qua sử dụng, giá trị của xe được tính bằng giá xe mới (100%) x Tỷ lệ (%) tối thiểu chất lượng còn lại của xe.
- Xe nhập khẩu đã qua sử dụng, giá trị của xe được tính bằng giá xe mới (100%)x Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại được xác định trong tờ khai hải quan nhập khẩu
- Tỷ lệ % tối thiểu chất lượng còn lại của xe tham gia bảo hiểm được xác định dựa trên thời gian sử dụng và theo quy định của công ty bảo hiểm.
- Thời gian đã sử dụng xe được tính từ năm đăng ký lần đầu đến năm tham gia bảo hiểm (xe sản xuất tại Việt Nam) hoặc số năm tính theo năm sản xuất đối với xe nhập khẩu đã qua sử dụng
3. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe là loại bảo hiểm hỗ trợ cho chủ xe khi xảy ra tai nạn, sự cố làm hư hại, hỏng hóc hàng hóa, do các tác nhân bên ngoài khác như sạt lở đất, bão lũ…trong quá trình vận chuyển hàng hóa ở trên xe. Công ty bảo hiểm sẽ thanh toán cho chủ xe số tiền bảo hiểm mà chủ xe phải bồi thường thiệt hại hàng hóa vận chuyển theo quy định của bộ luật dân sự.
Mức phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe:
Phí bảo hiểm = Mức trách nhiệm bảo hiểm x Tỷ lệ phí bảo hiểm/ năm
Tỷ lệ phí bảo hiểm căn cứ theo mức trách nhiệm bảo hiểm và công ty bảo hiểm
4. Phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe
Bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe là loại bảo hiểm dành cho các người ngồi trên xe khi đang tham gia giao thông. Mức đóng phí bảo hiểm tùy thuộc vào người tham gia lựa chọn.
Mức phí bảo hiểm người ngồi trên xe và tai nạn lái phụ xe được tính bằng công thức sau đây:
Mức phí bảo hiểm = Số người ngồi trên xe x phí/ người
5. Các công ty bảo hiểm trên thị trường và mức phí bảo hiểm vật chất (thân vỏ) ô tô tháng 11/2024
Phí Bảo hiểm ô tô Bảo Việt
Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt - Baoviet Insurance) là công ty thành viên được Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm Bảo Việt đầu tư 100 vốn. Bảo Việt là doanh nghiệp chiếm thị phần bảo hiểm xe ô tô lớn nhất Việt Nam. Bảo hiểm ô tô bảo Việt bao nhiêu tiền là điều được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Dưới đây là biểu phí bảo hiểm vật chất ô tô Bảo Việt:
Giá trị xe (trđ) | Tỷ lệ bồi thường (%) | Tỷ lệ phí (%) | |||
Đến 3 năm | Trên 3-6 năm | Trên 6-10 năm | Trên 10 năm | ||
Xe cá nhân chở người đến 9 chỗ ngồi không kinh doanh vận tải | |||||
Xe dưới 500 tr | Xe mới chưa đăng ký | 2.23 | |||
Tỷ lệ BT = 0 | 1.86 | 2.10 | 2.20 | 2.45 | |
Tỷ lệ BT ≤50% | 1.98 | 2.25 | 2.34 | 2.62 | |
50%< Tỷ lệ BT <= 120% | 2.23 | 2.53 | 2.63 | 2.84 | |
120% < Tỷ lệ BT <= 150% | 2.48 | 2.80 | 2.93 | 3.16 | |
150% < Tỷ lệ BT <= 200% | 2.60 | 2.95 | 3.07 | 3.31 | |
Tỷ lệ BT >200% | 2.72 | 3.08 | 3.22 | 3.47 | |
Từ 500tr-600tr | Xe mới chưa đăng ký | 1.97 | |||
Tỷ lệ BT = 0 | 1.65 | 1.88 | 1.99 | 2.22 | |
Tỷ lệ BT ≤50% | 1.76 | 2.00 | 2.12 | 2.37 | |
50%< Tỷ lệ BT <= 120% | 1.97 | 2.26 | 2.40 | 2.56 | |
120% < Tỷ lệ BT <= 150% | 2.20 | 2.50 | 2.65 | 2.85 | |
150% < Tỷ lệ BT <= 200% | 2.30 | 2.63 | 2.78 | 2.99 | |
Tỷ lệ BT >200% | 2.40 | 2.75 | 2.92 | 3.13 |
Biểu phí bảo hiểm vật chất ô tô Bảo Việt cho xe dưới 9 chỗ ngồi (giá trị xe dưới 600 tr.đ)
✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô Bảo Việt: TẠI ĐÂY
Phí Bảo hiểm ô tô PVI
Bảo hiểm PVI là thành viên của Công ty cổ phần PVI – PVI Holdings, hoạt động trên lĩnh vực kinh doanh Bảo hiểm phi nhân thọ với vị thế đã được khẳng định trong nhiều năm.
Bảo hiểm xe ô tô PVI là sản phẩm cá nhân hàng đầu với các dịch vụ tiện ích hoàn hảo và có độ uy tín cao trong lòng khách hàng, là một trong ba công ty bảo hiểm xe cơ giới lớn nhất Việt Nam.
Dưới đây là biểu phí bảo hiểm thân vỏ xe ô tô của PVI:
TT | Loại xe (theo nhóm rủi ro/giá trị xe) | Tỷ lệ phí bảo hiểm (%), đã bao gồm VAT |
A | Nhóm xe rủi ro thấp (không KDVT) | |
1 | Xe chở người, xe chở tiền | 1.5 |
2 | Xe hoạt động trong nội bộ bảng, khu công nghiệp, sân bay | 1.4 |
3 | Xe tập lái, dạy lái của các cơ quan được cấp phép theo quy định nhà nước | 1.55 |
4 | Xe bán tải (pick - up) | 1.70 |
5 | Xe tải VAN, các loại xe vừa chở người vừa chở hàng khác | 1.95 |
6 | Xe điện hoạt động trong KV nội bộ (sân Golf, khu du lịch) | 0.5 |
7 | Xe điện hoạt động ngoài KV công cộng | 1.00 |
Biểu phí bảo hiểm thân vỏ xe ô tô PVI cho nhóm xe rủi ro thấp
✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô PVI: TẠI ĐÂY
Phí Bảo hiểm ô tô Petrolimex (PJICO)
TTổng Công ty CP Bảo hiểm PETROLIMEX (PJICO) thành lập năm 1995. PJICO phấn đấu trở thành 1 trong 4 đơn vị dẫn đầu trên thị trường Việt Nam về bảo hiểm phi nhân thọ. Với một chính sách về phí bảo hiểm, và đặc biệt là sự phục vụ hiệu quả, tận tình chu đáo, PJICO đã có được một hình ảnh, một niềm tin thực sự trong tâm trí khách hàng.
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô PJICO được trình bày dưới đây:
TT | Loại xe | Số tiền bảo hiểm | Thời gian sử dụng | Mức khấu trừ | |||
Dưới 03 năm | Từ 03 - dưới 06 năm | Từ 06 đến dưới 10 năm | Từ 10 năm trở lên | ||||
I. | Xe chở người | ||||||
1 | Xe không KDVT | Đến 800 tr.đ | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.2 | 1.35 | 1.5 | 1.6 | |||
2 | Xe Bus | Đến 800 tr.đ | 1.46 | 1.62 | 1.78 | 1.95 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.40 | 1.54 | 1.70 | 1.85 | |||
3 | Xe tập lái, xe hoạt động khu vực cảng, sân bay, khu CN | Đến 800 tr.đ | 1.50 | 1.68 | 1.85 | 2.00 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.50 | 1.68 | 1.85 | 2.00 | |||
4 | Xe KDVT hành khách liên tỉnh | Đến 800 tr.đ | 1.94 | 2.10 | 2.26 | 2.42 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.85 | 2.00 | 2.16 | 2.32 | |||
5 | Xe cho thuê tự lái | Đến 800 tr.đ | 2.60 | 2.75 | 2.90 | 3.08 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 2.68 | 2.84 | 3.00 | 3.18 | |||
6 | Xe Taxi truyền thống | Đến 800 tr.đ | 2.60 | 2.75 | 2.90 | - | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 2.68 | 2.84 | 3.00 | - | |||
7 | Xe KDVT hành khách ứng dụng công nghệ (Grap, Vato..) | Đến 800 tr.đ | 1.90 | 2.10 | 2.30 | - | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.64 | 1.80 | 2.00 | - | |||
8 | Xe KDVT chở người còn lại | Đến 800 tr.đ | 1.64 | 1.80 | 2.00 | 2.20 | 500.000 đ |
Trên 800 tr.đ | 1.54 | 1.70 | 1.85 | 2.00 |
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô PJICO cho nhóm xe chở người
✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô PJICO: TẠI ĐÂY
Phí bảo hiểm ô tô Bảo Minh
Tổng công ty CP Bảo Minh được thành lập năm 1994. Bảo Minh là một trong 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và nhận được huân chương lao động và đạt danh hiệu thương hiệu Việt được yêu thích nhất. Bảo Minh có hệ thống các công ty con, chi nhánh/ đại lý kinh doanh khắp các tỉnh thành trong cả nước.
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô 2021 Bảo Minh được trình bày dưới đây:
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Minh (không kinh doanh vận tải)
TT | Loại xe | Tỷ lệ phí (%) | ||||||
<3 năm | 3- <6 năm | 6-<10 năm | 10-<13 năm | 13-<16 năm | 16-<20 năm | >20 năm | ||
A | Xe chở người, không KDVT | |||||||
I | Xe từ 0 - 400 tr.đ | |||||||
1 | Xe dưới 6 chỗ, 6-11 chỗ, 12-24 chỗ, trên 24 chỗ | 1.20 | 1.34 | 1.46 | 1.60 | 1.71 | 2.04 | Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
II | Xe từ 400 tr.đ trở lên | |||||||
2 | Xe dưới 6 chỗ, 6-11 chỗ, 12-24 chỗ, trên 24 chỗ | 1.13 | 1.25 | 1.37 | 1.50 | 1.60 | 1.91 | Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
B | Xe chở hàng, không KDVT | |||||||
III | Xe từ 0 - 400tr.đ | |||||||
3 | Xe tải dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn | 1.50 | 1.66 | 1.84 | 2.00 | 2.29 | 2.44 | Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
4 | Xe tải 10-15 tấn và trên 15 tấn | 1.84 | 2.00 | 2.16 | 2.34 | 2.68 | 2.85 | |
5 | Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn, 10-15 tấn, trên 15 tấn | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.75 | 5.43 | 5.79 | Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
6 | Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn | 1.50 | 1.66 | 1.84 | 2.00 | 2.10 | 2.27 | Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
7 | Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn | 2.50 | 2.66 | 2.84 | 3.16 | 3.33 | 3.60 | |
IV | Xe từ 400 tr.đ trở lên | |||||||
8 | Xe tải dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn | 1.20 | 1.34 | 1.46 | 1.60 | 1.83 | 1.95 | Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
9 | Xe tải 10-15 tấn và trên 15 tấn | 1.37 | 1.50 | 1.63 | 1.75 | 2.00 | 2.13 | |
10 | Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn, 10-15 tấn, trên 15 tấn | 1.87 | 2.00 | 2.13 | 2.37 | 2.71 | 2.89 | Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
11 | Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn | 1.20 | 1.34 | 1.46 | 1.60 | 1.68 | 1.81 | Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt |
12 | Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn | 1.87 | 2.00 | 2.13 | 2.37 | 2.50 | 2.70 |
✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô Bảo Minh: TẠI ĐÂY
Phí bảo hiểm ô tô PTI
Tổng Công ty CP Bảo hiểm Bưu điện (PTI) được thành lập ngày 01/08/1998. PTI có 03 cổ đông chính là Công ty Bảo hiểm DB - Hàn Quốc, Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam và Tổng Công ty Chứng khoán VNDIRECT.
PTI đem đến cho khách hàng những sản phẩm dịch vụ thiết thực và uy tín trên thị trường. PTI hiện có mang lưới là các công ty thành viên, chi nhánh và đại lý trên toàn quốc.
Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô 2021 của PTI
Loại xe | Thời gian sử dụng | |||
Dưới 3 năm | Trên 3-6 năm | Trên 6-10 năm | Trên 10-15 năm | |
1. Xe không KDVT | ||||
Xe chở người | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 |
Xe bus | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 |
2. Xe KDVT | ||||
Xe khách nội tỉnh | 2.0 | 2.1 | 2.3 | 2.5 |
Xe khách liên tỉnh | 2.0 | 2.1 | 2.3 | 2.5 |
Xe Taxi | 2.7 | 2.8 | 3.0 | Không BH |
Xe cho thuê tự lái | 2.7 | 2.8 | 3.0 | Không BH |
Xe khác | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 2.0 |
3. Xe chở hàng | ||||
Xe tải | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.1 |
Xe tải hoạt động trong KV khai thác khoáng sản | 2.6 | 2.7 | 2.9 | 3.2 |
Xe đông lạnh | 2.6 | 2.7 | 2.9 | 3.2 |
Xe ô tô đầu kéo | 2.6 | 2.7 | 2.9 | 3.2 |
✅Xem chi tiết biểu phí bảo hiểm ô tô PTI: Phí bảo hiểm ô tô PTi
Phí Bảo hiểm ô tô Liberty
Bảo hiểm Liberty là thành viên của Liberty Mutual Insurance, Tập đoàn bảo hiểm đa ngành toàn cầu, thành lập năm 1912 có trụ sở chính tại Boston, Hoa Kỳ. Tại Việt Nam, Bảo hiểm Liberty cung cấp các sản phẩm bảo hiểm toàn diện dành cho xe ô tô, nhà cửa, sức khỏe, du lịch, tài sản và trách nhiệm…trên các kênh truyền thống, trực tiếp và trực tuyến với chi phí hợp lý.
Dưới đây là ách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Liberty như sau:
Phí bảo hiểm vật chất xe = Số tiền bảo hiểm x Tỷ lệ phí bảo hiểm
Trong đó:
- Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm.
- Tỷ lệ phí bảo hiểm đươc xác định = Tỷ lệ phí chuẩn x Tỷ lệ phí mở rộng - Tỷ lệ phí ưu đãi
cụ thể chi tiết Tỷ lệ phí bảo hiểm = Tỷ lệ phí chuẩn x (Tỷ lệ bảo hiểm thay thế mới + Tỷ lệ bảo hiểm sửa chữa chính hãng + Tỷ lệ bảo hiểm thủy kích) - Tỷ lệ phí ưu đãi
TT | Loại phí | Tỷ lệ phí bảo hiểm |
1 | Tỷ lệ phí chuẩn | 1.4% - 1.7% và tùy thuộc từng thời điểm ban hành bằng văn bản. |
2 | Tỷ lệ phí mở rộng | |
2.1 | Tỷ lệ bảo hiểm thay thế mới | 0.15 - 0.3% |
2.2 | Tỷ lệ bảo hiểm sửa chữa chính hãng | 0.3-0.5% |
2.3 | Tỷ lệ bảo hiểm thủy kích | 0.1% |
3 | Tỷ lệ phí ưu đãi | 0.1-0.2% |
✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô Liberty: TẠI ĐÂY
Trên đây là thông tin và mức phí bảo hiểm xe ô tô các hãng tham khảo. Nên mua bảo hiểm ô tô hãng nào thì tùy thuộc vào từng người. Vui lòng liên hệ trực tiếp với các công ty bảo hiểm ô tô để được tư vấn chi tiết.
bao hiem o to, bao hiem xe oto, bieu phi bao hiem o to, bao hiem oto pvi, bao hiem oto bao minh, bao hiem oto bao viet, bao hiem oto pti
TIN MỚI
-
BẢNG GIÁ XE KIA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
20/11/2024
-
BẢNG GIÁ XE KHÁCH 2024 CẬP NHẬT MỚI NHẤT (11/2024)
20/11/2024
-
BẢNG GIÁ XE BYD 2024, ƯU ĐÃI MỚI NHẤT (11/2024)
19/11/2024
-
BẢNG GIÁ SIÊU XE LAMBORGHINI 2024 TẠI VIỆT NAM (11/2024)
19/11/2024
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
19/11/2024
-
4 nguyên tắc khi sạc pin xe điện cần phải nhớ
18/11/2024
-
Muôn kiểu độ xe Vinfast VF3
18/11/2024
-
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
17/11/2024
Bình luận (0)