Chi tiết MG ZS EV kèm giá bán (01/2023)
15/01/2023
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅MG ZS EV tại Việt Nam. MG ZS EV giá bao nhiêu tháng ✅ 01/2023? Khi nào về Việt Nam? ✅ Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giới thiệu về MG ZS EV
MG ZS EV là dòng xe Crossover SUV 05 chỗ cỡ nhỏ của MG Motors. MG ZS EV chạy hoàn toàn bằng điện và được ra mắt tại Triển lãm Ô tô Quảng Châu năm 2018. Tại thị trường Trung Quốc MG ZS EV được gọi với tên chính thức là MG EZS. Hiện nay, MG ZS EV đã có mặt tại thị trường Châu Âu, Thái Lan, Trung Quốc và Ấn Độ.
MG ZS EV là một chiếc xe điện rẻ nhất trên thị trường hiện nay. MG ZS EV có 02 phiên bản: Excite và Exclusive
Xe điện MG ZS EV
MG ZS EV giá bao nhiêu tháng 01/2023? Khi nào về Việt Nam? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
MG ZS EV chưa được phân phối chính thức bởi MG Việt Nam. Xe được nhập về Việt Nam sẽ qua các công ty nhập khẩu tư nhân. Giá xe MG ZS EV có giá bán tại Châu Âu cho các phiên bản như sau:
Giá xe MG ZS EV Excite: từ 34.964 USD
Giá xe MG ZS EV Exclusive: từ 38.393 USD
Giá xe MG ZS EV khi về Việt Nam có thể tăng gấp 2-3 lần, do chịu thêm một số chi phí khác (thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt...) và tùy thuộc vào khu vực nhập khẩu, dung tích xy lanh...
✅Xem thêm các bản thường: GIÁ XE MG ZS
Ngoại thất MG ZS EV
MG ZS EV có kích thước DxRxC lần lượt là 4.314x1.809x1.620 mm cho phiên bản Excite và 4.314x1.809x1.644 cho phiên bản Exclusive. Chiều dài cơ sở 2.579 mm. MG ZS EV được trang bị cụm đèn pha và đèn ban ngày sử dụng công nghệ LED. Đèn phanh trung tâm LED và đèn pha tự động.
Hình ảnh phần đầu xe
Lưới tản nhiệt được thiết kế độc đáo, mạnh mẽ và cá tính. Nổi bật là các hạt trên lưới tản nhiệt được mạ crôm sáng bóng. Một phần lưới tản nhiệt có thể mở ra khi cần sạc điện cho chiếc xe này.
Thiết kế lưới tản nhiệt của MG ZS EV
Gương được chỉnh điện, có tính năng gập, sưởi và cùng màu với thân xe. Gạt mưa Aero phía trước và phía sau. ZS EV sử dụng lazang hợp kim đa chấu, kích thước 17 inch.
Thiết kế phần đuôi xe
Phần đuôi xe được chia sẻ với dòng xe MG ZS. Ốp cản sau được mạ crôm sáng bóng
Nội thất, tiện nghi MG ZS EV
MG ZS EV được trang bị tiện nghi sẵn có trên xe như một số chi tiết bọc da, màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch hỗ trợ Apple Carplay/ Android Auto/ kết nối bluetooth.., Radio. Hệ thống âm thanh giải trí 06 loa với âm thanh 3D.
Không gian khoang lái
Vô lăng 3 chấu, được bọc da tích hợp nhiều phím chức năng. Điều hòa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh..Chìa khóa thông minh, có thể điều khiển từ xa. Khởi động bằng nút bấm.
Tổng thể nội thất khoang lái
Màn hình thông tin giải trí
Núm điều chỉnh chức năng
Cửa sổ trời toàn cảnh
Không gian khoang hành khách tương đối rộng rãi. Ghế được bọc da với phong cách đường khâu tương phản. Ghế lái chỉnh điện 06 hướng, ghế sau chỉnh điện 04 hướng và ghế trước được trang bị tính năng sưởi ấm. Hàng ghế thứ 2 có thể gập xuống tỷ lệ 60:40 để tăng dung tích khoang hành lý khi cần chứa nhiều đồ hơn.
Không gian khoang hành khách
Khoang hành lý
Vận hành, an toàn MG ZS EV
MG ZS EV là chiếc xe chạy hoàn toàn bằng điện. MG ZS EV sử dụng pin lithium - ion làm mát bằng nước với dung lượng pin 44.5 kWh. Động cơ sản sinh ra công suất tối đa 143PS/ 105 kW, mô men xoắn cự đại 353 Nm. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.2s, tốc độ tối đa 140km/h.
Một lần sạc trên WLTP thì ZS EV có thể chạy được 263 km trên đường hỗn hợp. Thời gian sạc ước tính 7kW (sạc đầy)/h trong 6.5 giờ. Thời gian sạc dự kiến 50 kW CCS (đến 80%)/ phút trong 40 phút.
Vận hành MG ZS EV
Xe được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái và tính năng an toàn:
- Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS và EBD)
- Túi khí kép phía trước, túi khí bên cạnh
- Bảo vệ chống lăn ARP
- Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)
- Chương trình ổn định điện tử (ESP)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA)
- Camera đỗ xe phía sau
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Chốt cửa tự động...
Thông số kỹ thuật MG ZS EV
Thông số kỹ thuật | MG ZS EV Excite | MG ZS EV Exclusive |
Loại xe | Crossover SUV | Crossover SUV |
Số chỗ | 05 chỗ | 05 chỗ |
DxRxC | 4.314x1.809x1.620 mm | 4.314x1.809x1.644 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.579 mm | 2.579 mm |
Trọng lượng (không tải) | 1.502 kg | 1.539 kg |
1.966 kg | 1.966 kg | |
Động cơ (kWh) | 44.5 | 44.5 |
Công suất tối đa (PS/kWh) | 143/105 | 143/105 |
Mô men xoắn cực đại Nm | 353 | 353 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | 8.2 s | 8.2 s |
Tốc độ tối đa | 140km/h | 140km/h |
Thời gian sạc pin (sạc đầy) 7kW/h | 6.5 h | 6.5 h |
Thời gian sạc pin (sạc 80%) 50kW/phút | 40 phút | 40 phút |
Quãng đường đi được/ 1 lần sạc đầy | 263 km | 263 km |
La zăng | 17 inch | 17 inch |
Khí thải CO2 | 0 g/km | 0 g/km |
Cùng phân khúc
TIN MỚI
-
GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (01/2023)
27/01/2023
-
Top 10-15 xe ô tô bán chạy nhất Việt Nam 2021 (update 12/2021)
27/01/2023
-
Top 10-20 xe ô tô bán chạy nhất Việt Nam 2022 (update 12/2022)
27/01/2023
-
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (01/2023)
27/01/2023
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2023 MỚI NHẤT (01/2023)
24/01/2023
-
BẢNG GIÁ XE VINFAST 2023, ƯU ĐÃI MỚI NHẤT (01/2023)
23/01/2023
-
BẢNG GIÁ XE ÔTÔ FORD 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (01/2023)
23/01/2023
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MAZDA 2023 MỚI NHẤT (01/2023)
23/01/2023