Giá xe Bentley Bentayga 2025 tháng (12/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/12/2024
Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật ✅Bentley Bentayga 2025 kèm giá bán tháng 12/2024. Bentley Bentayga 2025 có mấy bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Bentley Bentayga 2025 có giá bao nhiêu trong tháng 12/2024? Mua xe như thế nào?
Hiện nay, Bentley Bentayga 2025 được bán ra với 7 phiên bản. Giá xe tại Mỹ và Châu Âu cho các phiên bản như sau:
Giá xe Bentley Bentayga S AWD: từ 243.025 USD
Bentley Bentayga V8 AWD: từ 205.925 USD
Bentley Bentayga A AWD: từ 218.025 USD
Bentley Bentayga Azure AWD: từ 249.125 USD
Giá xe Bentley Bentayga EWB V8 AWD: từ 236.850 USD
Bentley Bentayga EWB A AWD: từ 245.250 USD
Bentley Bentayga EWB Azure AWD: từ 274.550 USD
Giá xe về Việt Nam sẽ tăng thêm khoảng 3-4 lần do chịu thêm nhiều khoản chi phí (thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt...)
Chiếc Bentayga facelift (bản 2021) đầu tiên về Việt Nam
Tại Việt Nam, chiếc xe Bentayga V8 First Edition 2021 đầu tiên về Việt Nam trong tháng 11/2020 mang màu đỏ mận. Giá bán khoảng 17 tỷ VNĐ.
Đặt hàng: vui lòng liên hệ
Hotline tư vấn và đặt hàng:
0977 588 588 - Hotline (Bentley Việt Nam)
✅ Xem thêm: BENTLEY BENTAYGA EWB
Giới thiệu về Bentley Bentayga
Bentley Bentayga 2025 là phiên bản Facelift vừa được ra mắt vào tháng 07/2020 với các thay đổi nhỏ ở thiết kế nội thất và ngoại thất. Bentley Bentayga vẫn là chiếc xe SUV siêu sang nhanh nhất thế giới.
Bentley Bentayga V8 facelift
Bentayga facelift được hãng xe sang Anh Quốc sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới mà Bentley đã giới thiệu trên chiếc Continental GT và Flying Spur.
Bentley Bentayga Speed facelift
Bentley Bentayga 2025 có 05 phiên bản:
- Bentley Bentayga V8 và Bentley Bentayga Speed giới thiệu vào tháng 07/2020;
- Phiên bản Bentley Bentayga Hybrid được ra mắt vào tháng 01/2021
- Phiên bản Bentley Bentayga S được giới thiệu vào tháng 05/2021.
- Phiên bản Bentley Bentayga EWB được giới thiệu vào tháng 05/2022
✅ Xem thêm: BENTAYGA 2021 CŨ
Ngoại thất Bentley Bentayga
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt được sơn tối màu hoặc mạ crôm sáng bóng, kết hợp với hốc gió mới nằm ở cản trước làm cho chiếc xe SUV đậm chất thể thao và sang trọng. Cần gạt nước với 22 vòi nước áp suất cao có chức năng sưởi. Điểm khác biệt trên bản EWB là lưới tản nhiệt gồm những nan đặt dọc và có chiều dài cơ sở dài hơn 180 mm so với bản tiêu chuẩn.
Phần đầu xe Bentley Bentayga
Cụm đèn chiếu sáng được thiết kế là ma trận kép dạng LED, hình elip. Bên trong được làm từ pha lê tạo trông lấp lánh ngay cả khi xe không hoạt động.
Đèn pha siêu sang của Bentley Bentayga
Bộ la - zăng đa chấu có kích thước là 22 inch, có hình logo Bentley ở vị trí giữa trung tâm mâm xe. Bentley cung cấp tùy chọn hệ thống phanh đĩa gốm carbon cho khách hàng lựa chọn. Hệ thống này giúp tăng hiệu suất phanh và giảm khối lượng gần 20kg so với hệ thống phanh nguyên bản.
Bộ la - zăng đa chấu, kích thước 22 inch
Hãng xe siêu sang có thêm 02 màu sơn mới cho chiếc SUV này là màu xanh lá Viridian và màu vàng Patina để khách hàng lựa chọn.
Phần đuôi xe phiên bản Bentayga V8, nổi bật ống xả kép hình oval cắt đôi mỗi bên
Phần đuôi xe nổi bật là cụm đèn pha hình elip thay vì chữ B như phiên bản tiền nhiệm. Ở phía cửa cốp xe, có đường gân nổi làm chiếc xe trở lên khỏe khoắn hơn. Với phiên bản Bentley Bantayga V8, hệ thống ống xả là hình oval được cắt đôi mỗi bên còn đối với phiên bản Bentley Bantayga Speed hệ thống ống xả kép là hình oval. Tên phiên bản Speed được dập nổi bên hông và đường viền crôm xung quanh thân xe.
Phần đuôi xe Bentayga Speed với ống xả kép hình oval
Hãng xe đến từ Anh Quốc cung cấp tùy chọn cho khách hàng gói trang trí ngoại thất Black Specification. Với gói trang trí này thì một số chi tiết được sơn màu tối gồm lưới tản nhiệt, cụm khuếch tán không khí, la zăng, ống xả và được trang bị thêm cản trước, ốp bên hông xe, cánh lướt gió phía sau được làm từ chất liệu carbon.
Nội thất Bentley Bentayga
Nội thất của Bentayga facelift mới được Bentley nâng cấp làm tăng lên sự sang trọng và đẳng cấp cho dòng xe này. Vô lăng, tấm ốp cửa được bọc da và mạ crôm ở viền. Đồng hồ Breitling ở vị trí trung tâm được giữ nguyên như phiên bản tiền nhiệm. Cửa gió điều hòa được thiết kế dựa trên logo Bentley. Màn hình hiển thị thông tin có kích thước 10.9 inch, tích hợp Bluetooth, hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto, hiển thị thông tin trên kính lái HUD và sạc điện thoại không dây.
Khoang lái với thiết kế, tiện nghi siêu sang trọng
Ghế ngồi được bọc da cao cấp, chữ Bentley được thêu ở tựa lưng cho phiên bản Bentley Bentayga, chữ Speed được thêu cho phiên bản Bentley Speed. Có một điểm khác biệt ở phiên bản Bentayga Speed là ghế ngồi phối 02 màu tương phản. Bentley cung cấp tùy chọn gói Mulliner Driving Specification với họa tiết khâu mới.
Ghế ngồi phiên bản Bentayga V8, trên tựa lưng ghế được thêu chữ Bentley
Ghế ngồi phiên bản Bentayga Speed 2025 được phối 02 màu và thêu chữ Speed
Hàng ghế sau được Bentley tùy biến cho khách hàng lựa chọn với 03 thiết kế: 02 ghế riêng biệt, 03 ghế và tùy chọn mở rộng thêm hàng ghế thứ 3. Với thiết kế hai ghế riêng biệt, diện tích để duỗi chân được tăng 100 mm so với tiền nhiệm.
Máy tính bảng được Bentley trang bị cho hàng ghế sau
Bentley trang bị một máy tính bảng điều khiển từ xa ở hàng ghế sau. Máy tính bảng này có thể kết nối với màn hình trung tâm, hệ thống sưởi/ làm mát ghế. Các cổng USB - C và sạc không dây được trang bị tiêu chuẩn của hãng siêu xe Bentley.
Vận hành Bentley Bentayga
Với phiên bản Bentley Bentayga V8, Bentley sử dụng động cơ V8, 4.0 lít, twin - turbo, công suất 542 mã lực và mô men xoắn cực đại 770 Nm. Tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 4.5s, đạt tốc độ tối đa 290km/h. Hộp số tự động ZF 8 cấp và hệ truyền động AWD.
Phiên bản Bentley Bentayga V8 2025
Với phiên bản Bentley Bentayga Speed, Bentley sử dụng động cơ W12, 6.0 lít, twin - turbo, công suất 627 mã lực và mô men xoắn cực đại 900 Nm. Tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 3.9s, đạt tốc độ tối đa 306km/h. Hộp số tự động tiêu chuẩn 8 cấp và hệ dẫn động 04 bánh toàn thời gian.
Phiên bản Bentley Bentayga Speed 2025 là chiếc SUV có tốc độ nhanh nhất của Bentley
Với phiên bản Bentayga Hybrid 2025 được Bentley sử dụng động cơ xăng tăng áp V6, 3.0 lít kết hợp với động cơ E Motor (có công suất 126 mã lực, mô men xoắn 350 Nm). Tổng công suất hệ thống PHEV là 443 mã lực và mô men xoắn cực đại 700 Nm. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h là 5.2s và tốc độ tối đa đạt 254 km/h. Cụm pin ion lithium của phiên bản này có dung lượng 17.3 kWh với thời gian sạc đầy pin tiêu chuẩn 2.5s và có thể đi được 50km trong trường hợp chạy thuần điện. Bently công bố tuổi thọ của cụm pin là 08 năm hoặc khi xe đi được 160.000km. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Bentley Bentayga Hybrid là 3.3 lít/ 100km.
Bentley Bentayga Hybrid 2025
Với phiên bản Bentley Bentayga S 2025được trang bị động cơ V8, 4.0 lít tăng áp (tương tự với bản tiêu chuẩn) sản sinh ra công suất cực đại 542 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 770 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 08 cấp và hệ dẫn động 04 bánh toàn thời gian. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.4s và đạt tốc độ tối đa 290 km/h.
Bentley Bentayga S 2025
Với phiên bản Bentley Bentayga EWB được trang bị động cơ 4.0 lít, V8 tăng áp kép sản sinh ra công suất tối đa 542 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 770 Nm. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.6s và đạt vận tốc tối đa đạt 290 km/h.
Bentley Bentayga EWB
Hiện nay, trên thế giới Bentley Bentayga Speed là mẫu xe có tốc độ nhanh nhất trong các siêu mẫu SUV. Xe được trang bị 04 chế độ lái Comfort, Sport, Custom và Bentley. Với chế độ Bentley sẽ đáp ứng được cả hiệu năng và tính êm ái khi vận hành.
Với phiên bản Bentayga Speed và Bentayga S được Bentley trang bị cho hệ thống kiểm soát thân xe chủ động BDR (Bentley Dynamic Ride) giúp chiếc xe di chuyển ổn định ơn, vào cua tốt hơn. Hệ thống kiểm soát gia tốc Torque Vectoring by Brake được tinh chỉnh làm tăng sự linh hoạt khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của Bentley Bentayga facelift cụ thể dưới bảng sau:
Thông số kỹ thuật | Bentley Bentayga V8 | Bentley Bentayga Speed W12 | Bentley Bentayga Hybrid | Bentley Bentayga S |
Kích thước tổng thể DxRxC | 5.144 x 2.222 x 1.728 mm | 5.144 x 2.222 x 1.728 mm | 5.144 x 2.222 x 1.728 mm | 5.144 x 2.222 x 1.728 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.995mm | 2.995mm | 2.995mm | 2.995mm |
Trọng tải | 2416 kg/ 3250 kg (05 ghế) | 2508 kg/ 3250 kg (05 ghế) | 2648 kg/ 3250 kg | 2416 kg/ 3250 kg (05 ghế) |
Động cơ | twin - turbo, 4.0L V8 | twin - turbo, 6.0L W12 TSI | twin - turbo, 3.0L V6, E Motor | twin - turbo, 4.0L V8 |
Dung tích xy lanh | 4.0L | 6.0L | 3.0 L | 4.0L |
Công suất cực đại | 404kW (542Hp)/ 6000rpm | 467kW (626Hp) /5000rpm | 330 kW/ 443 bhp | 542 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 770 Nm/ 1960rpm | 900 Nm/ 1350rpm | 700 Nm | 770 Nm |
Loại nhiên liệu | Ron 95 | Ron 95 | Ron 95 | Ron 95 |
Tăng tốc từ 0-100km/h | 4.5s | 3.9s | 5.2s | 4.4s |
Tốc độ tối đa | 290 km/h | 306 km/h | 254 km/h | 290 km/h |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT | 8AT |
Dẫn động | AWD | AWD | AWD | AWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 11.6 lít | 14.3 lít | 3.3 lít | 11.6 lít |
Lượng khí thải CO2 | 265g/km | 325g/km | 256 g/km | 265g/km |
Mâm xe | 22 inch | 22 inch | 22 inch | 22 inch |
✅Xem thêm: Bảng giá xe Bentley mới nhất
Bình luận (0)