Giá xe Isuzu Mu-X 2025 lăn bánh và ưu đãi (11/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 03/11/2024
Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật và đánh giá sơ bộ xe SUV cỡ trung Isuzu Mu-X 2025. Cập nhật giá xe Isuzu Mu-X 2025 lăn bánh và ưu đãi tháng 11/2024. Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng như thế nào?
Isuzu MUX 2025 có gì mới?
Isuzu Mu-X là dòng xe SUV Crossover 07 chỗ của hãng xe Isuzu - Nhật Bản. Isuzu Mu-X 2025 thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới được ra mắt tại Thái Lan vào tháng 10/2020. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Isuzu Mu-X trên thị trường Việt Nam hiện nay: Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Ford Everest, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer...
Mu-X 2025 vẫn là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 2, ra mắt tại Việt Nam vào ngày 23-07-2022 với 4 phiên bản: B7 1.9MT 4x2; B7 Plus 1.9 AT 4x2, Prestige 1.9AT 4x2 và Premium 1.9 AT 4x4.
Bảng giá xe Isuzu MUX 2025 lăn bánh tháng 11/2024
Isuzu Mu-X 2025 tại Thái Lan có 06 phiên với mức giá khoảng 824 triệu đồng - 1.174 tỷ đồng. Tại Việt Nam, xe được bán ra với 4 phiên bản. Giá bán cho các phiên bản như sau:
Tháng này, Isuzu Mu-X 2025 có giá bán như sau:
BẢNG GIÁ XE ISUZU MU-X THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh khác | ||
Isuzu Mu-X B7 1.9MT 4x2 | 900 | 1033 | 1015 | 996 |
Isuzu Mu-X B7 Plus 1.9 AT 4x2 | 980 | 1122 | 1103 | 1084 |
Isuzu Mu-X Prestige 1.9 AT 4x2 | 1120 | 1279 | 1257 | 1238 |
Isuzu Mu-X Premium 1.9 AT 4x4 | 1190 | 1358 | 1334 | 1315 |
Màu sắc: Trắng, Đỏ, Nâu
Khuyến mãi: (lên đến hàng trăm triệu VNĐ)
Thời gian giao xe: Tháng 11/2024
Ghi chú: Giá lăn bánh trên đã bao gồm các khoản chi phí (thuế trước bạ, tiền biển, tiền đăng kiểm, phí đường bộ...) nhưng trừ bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có).
Để có giá tốt, vui lòng liên hệ:
0939 956 896 - Mr Hoàng (Isuzu Miền Nam)
Ngoại thất Isuzu MU-X 2025
Được phát triển dựa trên dòng xe Isuzu D-Max thế hệ mới nhất, Isuzu Mu-X 2025 được chia sẻ khung gầm với người anh em. So với phiên bản tiền nhiệm, Isuzu Mu-X 2025 có kích thước lớn hơn với DxRxC lần lượt 4.850x1.870x1.870 trên bản MT và 4.850x1.870x1.875 trên 3 bản còn lại. Chiều dài cơ sở 2.855 mm. Isuzu Mu-X 2025 có chiều dài tăng 25 mm, chiều rộng tăng 10mm, chiều cao tăng 35 mm và chiều dài cơ sở tăng 10mm. Xe có khoảng sáng gầm 230 mm trên bản MT và 235 mm trên 3 bản còn lại.
Phần đầu xe Isuzu Mu-X 2025
Isuzu MU-X 2025 có thiết kế ngoại thất "lột xác". Phần đầu xe, Isuzu Mu-X 2025 giữ lại bộ lưới tản nhiệt có kích thước lớn, mạ crôm nhưng được tinh chỉnh lại với các thanh bên trong được cách điệu và làm to bản hơn.
Hình ảnh đèn pha Isuzu Mu-X 2025
Cặp đèn chiếu sáng được thiết kế thanh mảnh và sắc sảo hơn, sử dụng công nghệ Bi-LED Projector. Đèn daylight LED với hoạt tiết mũi tên. Các khe hút gió góc cạnh có chứa đèn sương mù đặt thấp.
Đèn sương mù Isuzu Mu-X 2025
Phần thân xe được thiết kế mới, 3 ô kính liền mạch, không tách rời như bản tiền nhiệm.
Hình ảnh thân xe
La zăng đa chấu, sơn một tone màu kích thước 17 inch trên bản tiêu chuẩn và màu xám khói kích thước 18 inch trên 3 bản còn lại.
Gương chiếu hậu Isuzu Mu-X 2025
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Phần hông xe Isuzu Mu-X 2025
Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, thiết kế thanh mảnh hơn. Ô cửa kính sau vuông vắn, trông đẹp mắt hơn so với phiên bản tiền nhiệm.
Phần đuôi xe Mu-X 2025
Đèn phanh trên cao, tích hợp cánh gió. Ăng ten vây cá mập.
Nội thất Isuzu MU-X 2025
Nội thất Isuzu Mu-X thế hệ mới khác biệt so với thế hệ trước đây nhờ phong cách thiết kế hiện đại và công nghệ hơn. Vật liệu sử dụng các chất liệu nhựa mềm hơn thay cho loại nhựa cứng.
Nội thất khoang lái SUV Isuzu Mu-X 2025
Vô lăng được thiết kế 3 chấu mới trông thanh thoát và bắt mắt hơn, tích hợp nhiều phím chức năng.
Màn hình thông tin giải trí Mu-X 2025
Màn hình thông tin giải trí có hỗ trợ tích hợp Apple carplay, Android Auto...kích thước 9 inch. Cụm đồng hồ có màn hình đa thông tin 4.2 inch.
Cần chuyển số Mu-X 2025
Cần số bọc da, phanh tay điện tử. Hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn. Ghế ngồi bọc da màu nâu.
Cổng sạc pin cho hàng ghế phía sau
Hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng. Xe được trang bị cổng sạc USB, bệ tỳ tay cho hàng ghế thứ 2. Hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40.
Hàng ghế thứ 2
Xe có điều hòa tự động 02 vùng. 4 cửa gió dành riêng cho hàng ghế phía sau vẫn được giữ nguyên nhưng hệ thống điều hòa chỉnh tay.
Hàng ghế thứ 3
Hàng ghế thứ 3 rộng rãi, tỷ lệ gập 50:50.
Hệ thống cửa gió điều hòa trên trần xe
Vận hành, an toàn xe Isuzu MU-X 2025
Tại Việt Nam, Isuzu Mu-X 2025 chỉ có một lựa chọn về động cơ:
- Động cơ dầu tăng áp, 1.9 lít, 04 xy lanh RZ4ETC sản sinh ra công suất tối đa 150 mã lực tại 3.600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm từ 1.800 - 2.600 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Thiết kế khung gầm xe Isuzu Mu-X 2025
Xe được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn gồm:
- 06 túi khí trên bản cao cấp/ 2 túi khí trên bản tiêu chuẩn
- Kiểm soát ổn định thân xe điện tử
- ABS, EBD, phanh hỗ trợ và hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát đổ đèo và kiểm soát lực kéo.
Ngoài ra, trên các phiên bản cao cấp, xe được trang bị thêm:
- Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau,
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Phanh khẩn cấp tự động.
- Cảnh báo chệch làn đường, đèn pha tự động
- Hỗ trợ đỗ xe và hệ thống ngăn chặn nhầm chân ga.
Thông số kỹ thuật Isuzu Mu-X 2025
Thông số kỹ thuật | Mu-X B7 1.9MT | Mu-X B7 Plus 1.9AT | Mu-X 1.9 Prestige | Mu-X 1.9 Limited |
Loại xe | SUV, 7 chỗ | SUV, 7 chỗ | SUV, 7 chỗ | SUV, 7 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
DxRxC (mm) | 4850x1870x1870 | 4850x1870x1875 | 4850x1870x1875 | 4850x1870x1875 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2855 | 2855 | 2855 | 2855 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | 235 | 235 | 235 |
Động cơ | RZ4E-TC, 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9 lít | RZ4E-TC, 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9 lít | RZ4E-TC, 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9 lít | RZ4E-TC, 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9 lít |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 | 150/3.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 | 350/1.800-2.600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 |
Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
✅ Xem thêm: Bảng giá xe Isuzu
Isuzu Mu X, Isuzu MuX, Isuzu Mu X 2025
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE ISUZU 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
03/11/2024
-
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU 2024 MỚI NHẤT (11/2024)
03/11/2024
Bình luận (0)