Mazda 6 2024: giá lăn bánh, ưu đãi (12/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 02/12/2024
Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật xe ✅Mazda 6 2024 kèm ✅khuyến mại, giá lăn bánh tháng ✅ 12/2024 tại Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác. Mazda 6 có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Mazda 6 2024 giá bao nhiêu tháng 12/2024?
Mazda 6 là mẫu xe cạnh tranh trực tiếp với đối thủ Toyota Camry và luôn chịu lép vế đứng sau về doanh số. Tuy vậy, ưu điểm của Mazda 6 chính là công nghệ tiên tiến cùng giá cả rẻ hơn đối thủ Camry khá nhiều.
Hiện tại, Mazda Việt nam đang bán xe Mazda 6 giá như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 6 THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
Mazda6 2.0 Premium | 779 | 851 | 843 | 824 |
Mazda6 2.0 Premium GTCCC | 830 | 905 | 897 | 878 |
Mazda6 2.5 Premium Signature | 914 | 994 | 985 | 966 |
Màu xe: Đỏ, Trắng, Đen, Xám, Xanh
Ưu đãi tháng này:
- 50% LPTB
Về thời gian giao hàng: hiện tại các đại lý vẫn có xe giao ngay với đủ các màu.
Lưu ý: Giá xe Mazda6 lăn bánh ở trên đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến đăng ký, lưu hành như lệ phí trước bạ , tiền biển (Hà Nội và TPHCM 20 triệu), phí đường bộ, phí đăng kiểm...Nhưng chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có)
Hotline hãng xe:
✅Tham khảo thêm: BẢNG GIÁ XE MAZDA
Giới thiệu Mazda 6
Mazda6 (hay còn gọi là Mazda Atenza tại Trung Quốc và Nhật Bản) là mẫu xe sedan hạng D cỡ trung (mid-size family car) do hãng xe Mazda Nhật Bản sản xuất. Ra đời năm 2002, Mazda 6 thay thế cho mẫu xe tiền nhiệm Mazda 616, 626. Đến nay Mazda 6 đã trải qua 3 thế hệ.
Đối thủ cạnh tranh của Mazda 6 trên thị trường là Honda Accord, Toyota Camry...Tại thị trường Việt Nam, tính đến quý 3/2023, mẫu xe sedan hạng D đang bán chậm nhất so với các anh em trong gia đình Mazda.
Ngoại thất Mazda 6 - Năng động, trẻ trung
Mazda 6 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.865x1.840x1.450mm, chiều dài cơ sở 165 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc như Camry, Kia K5, Honda Accord thì Mazda 6 có kích thước nhỏ nhất, tuy nhiên xe nhỏ cũng là ưu điểm giúp xe thuận tiện hơn trong quá trình di chuyển trong phố.
Tổng thể ngoại thất Mazda 6 vẫn toát lên tinh thần lạc quan của ngôn ngữ thiết kế Kodo của Mazda thế hệ mới. Diện mạo chiếc xe không quá già cỗi nhưng cũng không quá trẻ trung.
Thiết kế đầu xe
Thiết kế thân xe
Thiết kế đuôi xe
Nội thất Mazda 6 - Sang trọng, hiện đại
Thiết kế khoang lái
Vô lăng
Màn hình thông tin giải trí
Ghế ngồi khoang lái
Hàng ghế khoang hành khách
Động cơ Mazda 6
Mazda 6 đang bán tại Việt Nam tùy chọn động cơ:
- Phiên bản Premium được trang bị động cơ SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp kết hợp với hộp số tự động 6 cấp Skyactiv-drive, dẫn động cầu trước sản sinh ra công suất tối đa 154 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại 200 Nm tại vòng tua 4000 vòng/ phút.
- Phiên bản Signature được trang bị động cơ SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp kết hợp với hộp số tự động 6 cấp Skyactiv-drive, dẫn động cầu trước sản sinh ra công suất tối đa 188 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại 252 Nm tại vòng tua 4000 vòng/ phút.
Mazda 6 sử dụng hệ thống treo trước/ sau là McPherson/ liên kết đa điểm. Hệ thống phanh trước là đĩa thông gió và hệ thống phanh sau đĩa đặc. Hệ thống trợ lực lái điện.
Định vị thuộc phân khúc hạng D nên hệ thống an toàn của Mazda 6 được trang bị đầy đủ:
- 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống cảnh báo chống trộm
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Camera lùi
- Cảm biến va chạm phía sau/ trước
Trên 2 phiên bản cao cấp Premium và Signature còn có thêm các tính năng an toàn nâng cao Mazda i-Activsense:
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
Tùy chọn gói cao cấp được bổ sung: hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước/ sau, hỗ trợ phanh thông minh, kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC, hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi...
Thông số kỹ thuật Mada 6
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của 3 phiên bản đang bán ra:
Thông số kỹ thuật | Luxury | Premium | Signature Premium |
Kích thước | |||
DxRxC (mm) | 4865x 1840x 1450 | 4865x 1840x 1450 | 4865x 1840x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | 2830 | 2830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 62 | 62 | 62 |
Động cơ, vận hành | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.0L | SkyActiv-G 2.5L |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.488 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Công suất (Ps/rpm) | 154/6000 | 154/6000 | 188/6000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 200/4000 | 200/4000 | 252/4000 |
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/Liên kết đa điểm | McPherson/Liên kết đa điểm | McPherson/Liên kết đa điểm |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
La zăng | Hợp kim, 17 inch | Hợp kim, 17 inch | Hợp kim, 19 inch |
Bộ lốp | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Ngoại thất | |||
Đèn pha/ cos | LED | LED | LED |
Đèn daylight | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Có | Có | Có |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, | Chỉnh điện, gập điện, | Chỉnh điện, gập điện |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Ghế ngồi | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện nhớ vị trí | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ghế trước thông hơi | Không | Có | Có |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Màn hình giải trí (inch) | 8 | 8 | 8 |
Màn hình HUD | Không | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 11Bose | 11Bose |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử, giữu phanh tự động | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | Có | Có |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Rèm che năng kính sau chỉnh điện | Không | Không | Có |
An toàn | |||
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến va chạm phía sau/ trước | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
✅Tìm hiểu SUV 7 chỗ: MAZDA CX8
Mazda 6, xe Mazda 6, oto Mazda 6, Mazda 6 2024, Mazda 6 2023
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE MAZDA 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
12/12/2024
-
Ngôn ngữ thiết kế Kodo của Mazda
02/08/2024
-
Mazda i-Activsense là gì? Có đáng tin không?
28/05/2024
-
Vì sao chuỗi công nghệ SKYACTIV giúp Mazda đột phá?
24/02/2024
-
Công nghệ Unresponsive Driver Support của Mazda
31/01/2024
-
NSND Trung Anh về nhà đi con mua xe Mazda CX5
13/12/2023
-
Mazda Long Biên
12/10/2023
-
Mazda Phạm Văn Đồng
12/10/2023
Bình luận (0)