Phí bảo hiểm ô tô Bảo Minh (12/2024)

Author: Thanh Cars
Cập nhật: 02/12/2024

Cập nhật biểu phí bảo hiểm ô tô Bảo Minh tháng 12/2024 cùng chương trình khuyến mãi.

Giới thiệu về Tổng công ty CP Bảo Minh

Tổng công ty CP Bảo Minh được thành lập năm 1994. Bảo Minh là một trong 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và nhận được huân chương lao động và đạt danh hiệu thương hiệu Việt được yêu thích nhất. Bảo Minh có hệ thống các công ty con, chi nhánh/ đại lý kinh doanh khắp các tỉnh thành trong cả nước.

Các sản phẩm của bảo hiểm ô tô Bảo Minh bao gồm:

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc của ô tô

- Bảo hiểm vật chất xe ô tô (thân vỏ)

- Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người được chở trên xe

- Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa được chở trên xe

Dưới đây là biểu phí chi tiết cho từng sản phẩm bảo hiểm Bảo Minh

Bao-hiem-than-vo-xe

1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc của ô tô

Mức phí bảo hiểm ô tô Bảo Minh (bảo hiểm bắt buộc) cho các loại xe tuân theo quy định của Thông tư số 22 /2016 /TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

Stt Loại xe Mức phí (VAT)
Xe không kinh doanh vận tải
1 Xe 4 - 5 chỗ 480.700
2 Xe 6 - 8 chỗ 873.400
3 Xe 15 -24 chỗ 1.397.000
4 Xe 25 - 54 chỗ    2.007.500
5 Xe bán tải 1.026.300
Xe kinh doanh vận tải
6 Xe 4-5 chỗ 831.600
7 Xe 06 chỗ 1.021.900
8 Xe 07 chỗ 1.188.000
9 Xe 08 chỗ 1.378.300
10 Xe 15 chỗ 2.633.400
11 Xe 16 chỗ 3.359.400
12 Xe 24 chỗ 5.095.200
13 Xe 25 chỗ 5.294.300
14 Xe 30 chỗ 5.459.300
15 Xe 40 chỗ  5.789.300
16 Xe 50 chỗ  6.119.300
17 Xe 54 chỗ  6.251.300
18 Taxi 5 chỗ  1.413.720
19 Taxi 7 chỗ 2.019.600
20 Taxi 8 chỗ 2.343.110
Xe tải
21 Xe dưới 3 tấn 938.300
22 Xe từ 3-8 tấn 1.826.000
23 Xe trên 8 tấn - 15 tấn 3.020.600
24 Xe trên 15 tấn 3.520.000
25 Xe đầu kéo 5.280.000

Biểu phí bảo hiểm bắt buộc Bảo Minh cho xe ô tô

2. Phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Minh (bảo hiểm thân vỏ)

Bao-hiem-xe-oto

Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Minh như sau:

Mức phí bảo hiểm vật chất xe ô tô = Tỷ lệ phí cơ bản x số tiền bảo hiểm + Phí bảo hiểm bổ sung

Trong đó:

- Tỷ lệ phí cơ bản là tỷ lệ được công ty bảo hiểm đưa ra cho các trường hợp tham gia bảo hiểm (được trình bày dưới bảng sau).

- Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm

- Mức phí bổ sung là chi phí cho các điều khoản mở rộng của hợp đồng bảo hiểm

Dưới đây là biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Minh

Biểu phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Minh

TT Loại xe Tỷ lệ phí (%)
<3 năm 3- <6 năm 6-<10 năm 10-<13 năm 13-<16 năm 16-<20 năm >20 năm
A Xe chở người, không KDVT
I Xe từ 0 - 400 tr.đ
1 Xe dưới 6 chỗ, 6-11 chỗ, 12-24 chỗ, trên 24 chỗ 1.20 1.34 1.46 1.60 1.71 2.04 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
II Xe từ 400 tr.đ trở lên
2 Xe dưới 6 chỗ, 6-11 chỗ, 12-24 chỗ, trên 24 chỗ 1.13 1.25 1.37 1.50 1.60 1.91 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
B Xe chở hàng, KKDVT
III Xe từ 0 - 400tr.đ
3 Xe tải dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn 1.50 1.66 1.84 2.00 2.29 2.44 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
4 Xe tải 10-15 tấn và trên 15 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.68 2.85
5 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn, 10-15 tấn, trên 15 tấn 3.75 4.0 4.25 4.75 5.43 5.79 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
6 Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn 1.50 1.66 1.84 2.00 2.10 2.27 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
7 Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn 2.50 2.66 2.84 3.16 3.33 3.60
IV Xe từ 400 tr.đ trở lên
8 Xe tải dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn 1.20 1.34 1.46 1.60 1.83 1.95 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
9 Xe tải 10-15 tấn và trên 15 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 2.00 2.13
10 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn, 3-8 tấn, 8-10 tấn, 10-15 tấn, trên 15 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.71 2.89 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
11 Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn 1.20 1.34 1.46 1.60 1.68 1.81 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
12 Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.50 2.70
C Xe chở người, KDVT
V Xe từ 0-400tr.đ
13 Xe KD dưới 6 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.12 2.33 Không BH
14 Xe KD từ 6-8 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.29 2.52 Không BH
15 Xe KD từ 9-15 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.69 2.96 Không BH
16 Xe KD từ 16-30 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.12 2.33 Không BH
17 Xe KH trên 30 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.29 2.52 Không BH
18 Xe buýt 1.80 2.00 2.20 2.40 2.55 Không BH Không BH
19 Xe KD dưới 06 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.12 2.33 Không BH
20 Xe KD 06 -08 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.29 2.52 Không BH
21 Xe KD 09 -15 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.69 2.96 Không BH
22 Xe KD 16 -30 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.12 2.33 Không BH
23 Xe KD trên 30 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.60 1.74 1.86 2.00 2.29 2.52 Không BH
24 Xe taxi dưới 6 chỗ, 6-8 chỗ, trên 8 chỗ xe chở thuê hợp đồng điện tử như grap 4.00 4.25 4.50 4.75 Không BH Không BH Không BH
25 Xe cho thuê tự lái 3.20 3.40 3.60 3.80 Không BH Không BH Không BH
VI Xe trên 400 tr.đ
26 Xe KD dưới 6 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.50 1.63 1.75 1.87 1.98 2.18 Không BH
27 Xe KD từ 6-8 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.14 2.36 Không BH
28 Xe KD từ 9-15 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.51 2.76 Không BH
29 Xe KD từ 16-30 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.50 1.63 1.75 1.87 1.98 2.18 Không BH
30 Xe KH trên 30 chỗ (xe khách liên tỉnh) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.14 2.36 Không BH
31 Xe buýt 1.38 1.54 1.69 1.85 2.12 Không BH Không BH
32 Xe KD dưới 06 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.50 1.63 1.75 1.87 1.98 2.18 Không BH
33 Xe KD 06 -08 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.14 2.36 Không BH
34 Xe KD 09 -15 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.51 2.76 Không BH
35 Xe KD 16 -30 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.50 1.63 1.75 1.87 1.98 2.18 Không BH
36 Xe KD trên 30 chỗ (xe chạy hợp đồng) 1.50 1.63 1.75 1.87 2.14 2.36 Không BH
37 Xe taxi dưới 6 chỗ, 6-8 chỗ, trên 8 chỗ xe chở thuê hợp đồng điện tử như grap 2.46 2.62 2.77 2.93 Không BH Không BH Không BH
38 Xe cho thuê tự lái 2.46 2.62 2.77 2.93 Không BH Không BH Không BH
D Xe chở hàng, KDVT
VII Từ 0-400 tr.đ
39 Xe tải dưới 3 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.48 2.70 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
40 Xe tải từ 3-8 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.45 2.65
41 Xe tải trên 8-10 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.47 2.67
42 Xe tải trên 10-15 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.38 2.47
43 Xe tải trên 15 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.38 2.47
44 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn 3.75 4.00 4.25 4.75 5.03 5.48 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
45 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 3 - 8 tấn 3.75 4.00 4.25 4.75 4.98 5.38
46 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 8 - 10 tấn 3.75 4.00 4.25 4.75 5.00 5.41
47 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 10 - 15 tấn, trên 15 tấn 3.75 4.00 4.25 4.75 4.83 5.01
48 Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn 1.84 2.00 2.16 2.34 2.48 2.70 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
49 Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn 2.50 2.66 2.84 3.16 3.31 3.58
VIII Xe trên 400 tr.đ              
50 Xe tải dưới 3 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.85 2.02 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
51 Xe tải từ 3-8 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.83 1.98
52 Xe tải trên 8-10 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.84 1.99
53 Xe tải trên 10-15 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.78 1.84
54 Xe tải trên 15 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.78 1.84
55 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản dưới 3 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.51 2.73 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
56 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 3 - 8 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.48 2.69
57 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 8 - 10 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.50 2.70
58 Xe tải hoạt động trong vùng khai thác khoáng sản từ 10 - 15 tấn, trên 15 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.41 2.50
59 Xe chở hàng đông lạnh dưới 3.5 tấn 1.37 1.50 1.63 1.75 1.85 2.02 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
60 Xe chở hàng đông lạnh trên 3.5 tấn 1.87 2.00 2.13 2.37 2.48 2.69
E Nhóm xe đầu kéo và Romooc
IX Xe từ 0 - 400 tr.đ
61 Xe đầu kéo 2.50 2.66 2.84 3.16 3.36 3.69 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
62 Romooc (không gắn thiết bị, thùng hàng, container..) 0.80 0.94 1.06 1.34 1.45 1.45
X Xe trên 400 tr.đ
63 Xe đầu kéo 1.87 2.00 2.13 2.37 2.52 2.77 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
64 Romooc (không gắn thiết bị, thùng hàng, container..) 0.75 0.87 1.00 1.25 1.35 1.35
F Nhóm xe vừa chở người vừa chở hàng
XI Xe từ 0 - 400 tr.đ
65 Xe bán tải (pickup) 1.57 1.72 1.85 2.00 2.29 2.44 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
66 Xe tải van, mini van 1.64 1.82 2.00 2.18 2.49 2.66
XII Xe trên 400 tr.đ
67 Xe bán tải (pickup) 1.37 1.50 1.63 1.75 2.00 2.13 Không BH
68 Xe tải van, mini van 1.50 1.66 1.84 2.00 2.29 2.44 Không BH
G Nhóm xe tập lái
XIII Xe từ 0 - 400 tr.đ
69 Xe tập lái (chở người) 1.80 2.00 2.20 2.40 2.57 3.06 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
70 Xe tập lái (đầu kéo, xe tải) 1.80 2.00 2.20 2.40 2.76 2.93
XIV Xe trên 400 tr.đ              
71 Xe tập lái (chở người) 1.38 1.54 1.69 1.85 1.98 2.36 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
72 Xe tập lái (đầu kéo, xe tải) 1.38 1.54 1.69 1.85 2.12 2.26
H Nhóm xe ô tô chuyên dùng
XVI Xe từ 0 - 400 tr.đ
73 Xe cứu thương, xe chở tiền 1.20 1.34 1.46 1.60 1.71 2.04 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
74 Xe hoạt động trong nội cảng, KCN, sân bay hoặc xe chuyên dụng khác 2.25 2.50 2.76 3.00 3.43 3.66
XVII Xe trên 400 tr.đ
75 Xe cứu thương, xe chở tiền 1.13 1.25 1.37 1.50 1.60 1.91 Tăng tối thiểu 10% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
76 Xe hoạt động trong nội cảng, KCN, sân bay hoặc xe chuyên dụng khác 1.38 1.54 1.69 1.5 2.12 2.26
G Xe máy thi công chuyên dùng              
XVIII Xe từ 0 - 400 tr.đ
77 Xe máy thi công chuyên dùng 2.25 2.50 2.75 3.00 3.43 3.66 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt
XIX Xe từ 400 tr.đ
78 Xe máy thi công chuyên dùng 1.38 1.54 1.69 1.85 2.12 2.26 Tăng tối thiểu 30% tỷ lệ phí 20 năm và TCT phê duyệt

Lưu ý:

- Tỷ lệ phí trên áp dụng mức khấu trừ 500.000 đồng/ vụ

- Thời gian đã sử dụng của xe được tính như sau:

+ Đối với xe sản xuất tại Việt Nam: Từ tháng đăng ký lần đầu đến tháng giao kết hợp đồng bảo hiểm

+ Đối với xe mới chưa sử dụng, nhập khẩu vào Việt Nam: từ tháng đăng ký lần đầu đến tháng giao kết hợp đồng bảo hiểm

+ Đối với xe đã sử dụng, nhập khẩu vào Việt Nam: Từ tháng một của năm sản xuất đến tháng giao kết hợp đồng bảo hiểm.

+ Một năm sử dụng được tính đủ 12 tháng theo như cách trên.

Dưới đây là phụ phí bảo hiểm điều khoản bổ sung

Biểu phí phụ phí bảo hiểm điều khoản bổ sung

TT Mã số ĐKBS Tên điều khoản Tỷ lệ phụ phí điều khoản bổ sung (không bao gồm 10% VAT)
`1 BS01/BM-XCG Bảo hiểm thay thế mới (bảo hiểm mới thay cũ) 0.09% STBH (áp dụng từ năm thứ 3 trở đi
2 BS02/BM-XCG Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa 0.09% STBH (áp dụng từ năm thứ 3 trở đi
3 BS03/BM-XCG Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe) 550.000 đồng
4 BS04/BM-XCG Bảo hiểm vật chất đối với xe miễn thuế, tạm nhập, tái xuất 0.09% STBH
5 BS05/BM-XCG Bảo hiểm vật chất xe cơ giới ngoài lãnh thổ Việt Nam 50% phí bảo hiểm cơ bản của bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô
6 BS06/BM-XCG Bảo hiểm thiệt hại động cơ do hiện tượng thủy kích 0.09% STBH
7 BS07/BM-XCG Bảo hiểm trách nhiệm cùng chủ xe 10% phí bảo hiểm cơ bản của bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô
8 BS09/BM-XCG Bảo hiểm xe tập lái 0.09% STBH
9 BS10/BM-XCG Bảo hiểm xe bị mất trộm, mất bộ phận 0.18% STBH
10 BS11/BM-XCG Bảo hiểm vật chất xe cơ giới lưu hành tạm thời 1.5% STBH x số ngày tham gia BH/ 365 ngày
11 BS13/BM-XCG Bảo hiểm giới hạn mức trách nhiệm 140%  phí bảo hiểm cơ bản nếu 40% <= STBH/ giá trị thực tế của xe <= 60%
120%  phí bảo hiểm cơ bản nếu 60% < STBH/ giá trị thực tế của xe <= 80%
110%  phí bảo hiểm cơ bản nếu 80%

3. Phí bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người được chở trên xe (không tính 10% VAT)

Bao-hiem-nguoi-ngoi-tren-xe-o-to.

Biểu phí bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người được trở trên xe

TT Số tiền bảo hiểm (VNĐ/người/vụ hoặc quy đổi tương đương USD/người/vụ) Tỷ lệ phí (%/STBH/người)
1 Đến 20.000 USD 0.10
2 Trên 20.000 đến 30.000 USD 0.12
3 Trên 30.000 đến 50.000 USD 0.15

4. Phí bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa được chở trên xe (không tính 10%VAT)

Bao-hiem-hang-hoa-tren-xe

- Mức trách nhiệm bảo hiểm theo yêu cầu của chủ xe nhưng tối đa  không vượt quá 100.000.000 đồng/ tấn.

- Số tấn hàng hóa được bảo hiểm (theo yêu cầu của chủ xe) tối đa là trọng tải cho phép của xe.

- Tỷ lệ phí bảo hiểm 0.545%/ tổng mức trách nhiệm.

Trên đây là biểu phí bảo hiểm xe ô tô Bảo Minh để khách hàng tham khảo. Thông tin chi tiết cho từng dòng xe, đời xe khách hàng vui lòng liên hệ với đại lý/ chi nhánh của Bảo Minh để được trả lời cụ thể hơn.

✅Xem thêm phí bảo hiểm ô tô PJICO: TẠI ĐÂY

Tags:

bao hiem dan su oto, bao hiem bat buoc, phi bao hiem xe oto, phi bao hiem vat chat bao minh, phi bao hiem bao minh, bieu phi bao hiem bao minh

Đánh giá: (4.5/5)(51 votes)

Bình luận (0)

TIN MỚI

  • BẢNG GIÁ XE VINFAST 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ XE VINFAST 2024 MỚI NHẤT (12/2024)

    29/12/2024

  • BẢNG GIÁ XE HAVAL 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ XE HAVAL 2024 MỚI NHẤT (12/2024)

    29/12/2024

  • BẢNG GIÁ XE PEUGEOT 2024 VIỆT NAM MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ XE PEUGEOT 2024 VIỆT NAM MỚI NHẤT (12/2024)

    27/12/2024

  • Bảng giá phụ tùng xe Vinfast tháng (12/2024)
    Bảng giá phụ tùng xe Vinfast tháng (12/2024)

    27/12/2024

  • BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE Ô TÔ VINFAST TỰ LÁI (12/2024)
    BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE Ô TÔ VINFAST TỰ LÁI (12/2024)

    27/12/2024

  • BẢNG GIÁ SIÊU XE PAGANI 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ SIÊU XE PAGANI 2024 MỚI NHẤT (12/2024)

    26/12/2024

  • BẢNG GIÁ SIÊU XE KOENIGSEGG 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ SIÊU XE KOENIGSEGG 2024 MỚI NHẤT (12/2024)

    26/12/2024

  • BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
    BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2024 MỚI NHẤT (12/2024)

    26/12/2024