Mini Cooper Clubman 2023: thông số, giá lăn bánh (12/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 02/12/2024
Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật và đánh giá xe ✅ Mini Cooper Clubman 2023. Mini Cooper Clubman giá lăn bánh bao nhiêu tháng ✅ 12/2024 tại Việt Nam? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Giới thiệu về Mini Cooper Clubman
Mini Clubman là dòng xe cỡ nhỏ 05 chỗ kiểu hatchback được thiết kế bởi BMW và bán ra với thương hiệu Mini. Thế hệ đầu tiên của mẫu xe Mini Clubman được ra mắt vào năm 2007 và thế hệ thứ 2 được ra mắt vào năm 2016 - nay. Mini Clubman 2023 thuộc thế hệ thứ 2 của dòng xe này.
Mini Cooper Clubman 2023
Thaco Trường Hải là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng mẫu xe Mini Cooper Clubman này.
Mini Cooper Clubman 2023 giá lăn bánh bao nhiêu tại Việt Nam tháng 12/2024? Đặt hàng bao lâu có xe?
Mini Cooper Clubman 2023 hiện đang được bán ra với 6 phiên bản trong đó 03 phiên bản của cấu hình S và 3 phiên bản của cấu hình JCW.
Tháng này, giá bán xe Mini Clubman 2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE MINI CLUBMAN THÁNG 12/2024 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Mini Cooper S Clubman (Tiêu chuẩn) | 2.629 | 2.975 | 2.922 | 2.904 |
Mini Cooper S Clubman (Cao cấp) | 2.669 | 3.019 | 2.966 | 2.948 |
Mini Cooper S Clubman (Chester) | 2.649 | 2.997 | 2.944 | 2.926 |
Mini Cooper JCW Clubman (Tiêu chuẩn) | 3.109 | 3.512 | 3.450 | 3.432 |
Mini Cooper JCW Clubman (Chester) | 3.139 | 3.552 | 3.489 | 3.471 |
Mini Cooper JCW Clubman ALL4 | Cập nhật |
Khuyến mãi: Liên hệ trực tiếp
Giao hàng: Tháng 12/2024
Lưu ý: Giá xe Mini Cooper Clubman 2023 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ (10-12% với xe CBU); tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc...
Liên hệ hãng xe:
0984.581.159 - Mr Phan
✅Xem thêm: MINI COUNTRYMAN
Ngoại thất Mini Cooper Clubman
Tổng thể ngoại thất Mini Cooper Clubaman
Mini Cooper Clubman có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.266x1.880x1.441 mm chiều dài cơ sở đạt 2.670 mm. Điểm nhấn trên đầu xe là tem trang trí trên nắp ca-pô màu đen, trắng hoặc bạc.
Phần đầu xe Mini Clubman 2023
Clubman sử dụng hệ thống đèn LED thích ứng. Cụm đèn pha LED ma trận, ánh sáng sẽ được gia tăng hiệu quả chiếu sáng khi bật chế độ đèn chiếu xa. Hệ thống camera phía trước tích hợp trên gương hậu sẽ phát hiện các phương tiện đang tới và tự động bật/ tắt một hoặc vài bóng trong số 4 bóng đèn pha. Tính năng này giúp giảm chói mắt cho những người tham gia giao thông khác.
Cận cảnh lưới tản nhiệt Mini Clubman
Lưới tản nhiệt hình lục giác bo tròn kích thước lớn, viền mạ chrome sáng bóng. Phía dưới là khe hút gió hình thang. Đèn sương mù LED hình tròn được đặt thấp ở hai bên đầu xe.
Phần thân và hông xe Mini Cooper Clubman 2023
Mini Clubman được trang bị đèn chào mừng với logo Mini tiêu chuẩn. La zăng đa chấu, kích thước 18 inch kiểu Multiray. Tùy chọn thiết kế la zăng.
Phần đuôi xe Mini Cooper Clubman
Phía sau xe, cụm đèn hậu LED với đồ họa Union Jack đặc trưng của thương hiệu Anh Quốc. Bao xung quanh đèn là đường viền màu đen Piano. Cửa hậu vẫn kiểu mở sang hai bên truyền thống. Tay nắm cửa mạ chrome. Hệ thống xả kép hình tròn viền mạ chrome.
Nội thất Mini Cooper Clubman
Khoang lái Mini Cooper Clubman
Bước vào trong cabin, nội thất của Mini Cooper Clubman được nâng cấp theo phong cách tối giản nhưng vẫn đem lại cảm giác cổ điển, sang trọng và thanh lịch.
Vô lăng 3 chấu
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Lẫy chuyển số phía sau tay lái. Chìa khóa thông minh Comfort Access. Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động. Gạt mưa tự động.
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình thông tin giải trí được tinh chỉnh gọn gàng hơn, kích thước 6.5 inch và có núm xoay điều khiển, hỗ trợ kết nối Apple Carplay không dây.
Bảng đồng hồ kỹ thuật
Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật được nâng cấp, khác hoàn toàn so với thiết kế trên bản tiền nhiệm. Đây là nâng cấp đáng chú nhất trong khoang cabin. Kích thước 5 inch, cung cấp các thông tin về tốc độ, mức nhiên liệu, hướng dẫn điều hướng...
Bảng táp lô Mini Clubman
Bảng táp lô được trang trí bởi một đường viền giả vân cùng tone màu. Cửa gió điều hòa hình tứ giác, đặt thẳng. Cần số thiết kế đơn giản.
Cần số Mini Cooper Clubman
Táp pi Mini Cooper Clubman
Tay nắm cửa bên trong xe có đèn nền vè bề mặt nội thất mang lại những cảm giác thú vị. Đáng chú ý là hệ thống đèn nội thất tự động thay đổi chiếu sáng 12 màu sắc trong điều kiện ánh sáng thay đổi. Đây là một trong số tùy chọn tinh tế, quyến rũ cho khách hàng lựa chọn.
Hệ thống âm thanh Mini Cooper Clubman
Hệ thống âm thanh HiFi Harman Kardon 12 loa, công suất 360 Watt. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Ghế chỉnh điện
Ghế ngồi khoang lái Mini Cooper Clubman 2023
Ghế ngồi bọc da Leatherette màu đen là trang bị tiêu chuẩn và tùy chọn bọc da Chester màu nâu. Ghế trước thiết kế thể thao, có tính năng chỉnh điện và nhớ vị trí cho ghế người lái.
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2
Mini Cooper Clubman 2023 được trang bị cửa gió điều hòa và bệ tỳ tay riêng cho hàng ghế thứ 2.
Khoang hành khách Mini Cooper Clubman
Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 40:20:40
Khoang hành lý Mini Clubman
Mini Cooper Clubman sở hữu khoang hành lý có dung tích tiêu chuẩn 360 lít và sẽ tăng lên 1.250 lít khi gập hàng ghế thứ 2.
Động cơ, vận hành và an toàn xe Mini Cooper Clubman
Mini Cooper Clubman tùy chọn động cơ tương với 2 cấu hình S và JCW
- Phiên bản Mini Cooper S Clubman sử dụng động cơ xăng 2.0 lít, I4, Twin Power Turbo sản sinh ra công suất tối đa 192 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 280 Nm tại 1.350-4.600 vòng/ phút. Đi kèm hộp số 7 cấp ly hợp kép Steptronic và dẫn động cầu trước. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 7.2s. Tốc độ tối đa 228 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 5.5-5.7 lít/ 100km. Khí xả CO2 trung bình 125-129 g/km.
- Phiên bản Mini Cooper JCW Clubman sử dụng động cơ xăng 2.0 lít, I4, Twin Power Turbo sản sinh ra công suất tối đa 306 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 450 Nm. Đi kèm hộp số 8 cấp ly hợp kép Steptronic và dẫn động cầu trước. Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.9s. Tốc độ tối đa 250 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 7.0 lít/ 100km. Khí xả CO2 trung bình 175 g/km.
Mini Cooper Clubman sở hữu hệ thống treo thích ứng cho phép tùy chỉnh độ cứng/ mềm. Chức năng lựa chọn chế độ vận hành. Hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control.
Mini Clubman 2023 được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái:
- Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước và túi khí rèm cửa
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi
Thông số kỹ thuật Mini Cooper Clubman
Thông số kỹ thuật | Mini Cooper S Clubman | Mini Cooper JCW Clubman |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.266x1.880x1.441 | 4.266x1.880x1.441 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.553 | 1.553 |
Động cơ | Xăng 2.0 lít, I4, Twin Power Turbo | Xăng 2.0 lít, I4, Twin Power Turbo |
Hộp số | 07 cấp ly hợp kép Steptronic | 08 cấp ly hợp kép Steptronic |
Công suất tối đa (PS) | 192 | 306 |
Mô mem xoắn cực đại (Nm) | 280 | 450 |
Tăng tốc 0-100km/h (s) | 7.2 | 4.9 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 228 | 250 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 6.2 | 7.0 |
Lượng khí thải CO2 (g/km) | 141 | 175 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.475 | 1.625 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 360-1250 | 360-1250 |
Dung tích bình xăng(lít) | 48 | 48 |
✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE MINI COOPER
Mini Cooper Clubman, Mini Cooper Clubman 2023, gia xe Mini Cooper Clubman, Mini Clubman
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
02/12/2024
-
Mini Cooper Hà Nội Lê Duẩn
29/12/2023
Bình luận (0)