MG RX5 2024: thông số, hình ảnh, giá lăn bánh (12/2024)
Tác giả: Thanh Cars
Cập nhật: 02/12/2024
MG RX5 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá nội ngoại thất và khả năng vận hành của chiếc SUV 5 chỗ thương hiệu MG. Cập nhật giá lăn bánh MG RX5 2024 kèm ưu đãi tháng 09/2023.
Giá xe MG RX5 2024 tháng 12/2024
MG RX5 2024 được bán ra với 2 phiên bản STD và LUX. Xe được nhập khẩu từ Trung Quốc. Dù là một mẫu SUV hạng C nhưng mức giá của MG RX5 tương đương với các mẫu xe SUV hạng B, đây có thể coi là chiến lược kinh doanh của hãng xe MG.
Tháng này, MG RX5 có giá lăn bánh như sau:
BẢNG GIÁ XE MG RX5 THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
MG RX5 STD | 580 | 675 | 663 | 644 |
MG RX5 LUX | 690 | 798 | 784 | 765 |
Khuyến mãi: liên hệ
Lưu ý: Giá xe MG RX5 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm lệ phí trước bạ (10-12%), phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để biết thêm chi tiết về đặt cọc xe, các chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ:
☎️Hotline liên hệ:
0983 178 222 - Ms Lan (HÀ NỘI)
0902.873.995 - Hotline (TPHCM)
Video MG RX5 Lux
MG RX5 2024 ra mắt
MG RX5 là mẫu xe SUV/ Crossover 5 chỗ cỡ vừa hạng C, được định vị nằm giữa MG ZS và MG HS. Xe được phát triển tập trung dành cho thị trường Trung Đông, Ai Cập, Mexico...
Từ tháng 07-2023, SAIC Việt Nam sẽ thay TC Services để tiếp nhận việc phân phối thương hiệu xe MG tại Việt Nam. Đây là công ty con của tập đoàn ô tô Trung Quốc SAIC – đơn vị sở hữu hãng xe MG. Ngay sau khi tiếp nhận thị trường, SAIC Việt Nam đã lên kế hoạch ra mắt hàng loạt mẫu xe mới, trong đó có MG RX5.
MG RX5 ra mắt tại Việt Nam
Ngày 23-09-2023, MG RX5 chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam cùng với mẫu xe New MG5 mới. Đối thủ cạnh tranh của RX5 trên thị trường là Mazda CX5, Ford Territory, Kia Sportage...Việt Nam là thị trường Đông Nam Á đầu tiên được hãng xe Trung Quốc mở bán. MG RX5 không bán ở thị trường nội địa.
✅ Xem thêm: GIÁ XE MG5 MỚI NHẤT
Ngoại thất MG RX5
Nhìn thoáng qua, MG RX5 có thiết kế khá trẻ trung và hiện đại, gợi nhớ đến dòng RX của Lexus. Mẫu xe sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới, khác nhiều so với các mẫu xe đã và đang bán tại thị trường Việt Nam như MG ZS, MG HS.
Ngoại thất MG RX5 2024
MG RX5 2024 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.574 x 1.876 x 1.690 mm, chiều dài cơ sở 2.780 mm. Trọng lượng không tải 1539 kg. So với Mazda CX5 (4.550x1.845x1.680 mm), Hyundai Tucson (4.630x1.865x1.695 mm) thì RX5 có kích thước tương đương.
Phần đầu xe MG RX5
Phần đầu xe gây ấn tượng với mặt ca lăng cỡ lớn hình đồng hồ cát. Thiết kế này liên tưởng tới mẫu xe hạng sang Lexus.
Đèn pha MG RX5
Dải đèn daylight LED hình chữ C bao quanh cụm đèn chiếu sáng LED. Một dải đèn thanh mảnh nối liền cụm đèn và lưới tản nhiệt. Khe gió ở phía dưới đặt dọc bên trong một bố cục thiết thế lớn và sắc nhọn rất ấn tượng.
Phần thân xe RX5
Thân xe với những đường dập nổi khỏe khoắn, thể thao. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Một đường nẹp chân cửa tạo điểm nhấn cho phần thân xe.
Gương chiếu hậu
La zăng đa chấu
La zăng 5 chấu kép gợi liên tưởng tới thiết kế của Mercedes, kích thước 19 inch kết hợp với bộ lốp Michenlin Pilot Sport kích thước 235/45R19. Xe được trang bị phanh đĩa cho cả trước và sau.
Hông xe MG RX5
Cụm đèn hậu MG RX5 sử dụng công nghệ LED, đồ họa 3D thiết kế càng cua, gợi nhớ đến những mẫu xe BMW hiện nay. Dải crom chạy ngang nối liền 2 cụm đèn.
Cản sau MG RX5
Cản sau thiết kế đơn giản kết hợp ống xả kép hình thang, viền mạ chrome.
Cánh gió thể thao
Ở phía trên, MG RX5 có thiết kế cánh gió nóc dạng tai mèo giúp tăng tính ổn định cho xe khi chạy ở tốc độ cao. Đèn phanh tích hợp trên cánh gió.
Nội thất MG RX5
Nội thất khoang lái MG RX5
MG RX5 2024 sở hữu khoang cabin hiện đại và sang trọng với 5 chỗ ngồi và phù hợp với xu hướng tương lai.
Nội thất được bọc da, một số chi tiết được ốp kim loại. Táp lô và thành cửa ốp gỗ tăng thêm vẻ sang trọng trong cabin.
Vô lăng
Vô lăng 3 chấu, đáy vát tích hợp nhiều phím chức năng.
Bảng đồng hồ kỹ thuật
Đồng hồ thông tin sau vô lăng có kích thước khá lớn, lên đến 12,3 inch, hiển thị các thông số vận hành của xe.
Màn hình thông tin giải trí
Màn hình trung tâm kích thước 14.1 inch chống chói, đặt dọc nối liền với khu cần số và bệ tỳ tay trung tâm. Thiết kế này gợi nhớ đến các mẫu xe Mercedes. Kích thước này khá to so với các đối thủ cùng phân khúc. Hệ thống giải trí thế hệ mới của SAIC và Apple CarPlay/Android Auto được tích hợp.
Trung tâm điều khiển
Cần số điện tử thiết kế góc nghiêng tối ưu, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động là trang bị tiêu chuẩn.
Ghế ngồi khoang trước
Ghế ngồi bọc da và phối 2 màu nổi bật và thiết kế thể thao, ôm người. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng tích hợp đệm lưng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng.
Hàng ghế sau
Ở hàng ghế sau, xe được trang bị cửa gió điều hòa, bệ tỳ tay riêng biệt và 2 cổng sạc.
Khoang hành khách
Một số trang bị nổi bật khác trong xe bao gồm hệ thống định vị vệ tinh GPS, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chống kẹt chỉnh điện 4 hướng, điều hòa tự động 2 vùng với hệ thống lọc bụi mịn PM2.5, cốp mở rảnh tay
Động cơ MG RX5
Dòng SUV MG RX5 2024 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp, 1.5L, 4 xi-lanh tạo ra công suất tối đa 168 mã lực tại vòng tua 5600 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 275 Nm tại 2000-4000 vòng/ phút. Kết hợp hộp số tự động 7 cấp, dẫn động cầu trước.
Các hệ thống an toàn và hỗ trợ người lái như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
- Trợ lực phanh
- Kiểm soát lực kéo
- Khởi hành ngang dốc
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát hành trình
- Camera 350 độ và 6 túi khí
Đánh giá của Giaxeto.vn về MG RX5 (4/5)
Ngoại thất: MG RX5 sở hửu vẻ ngoài ưa nhìn, trẻ trung và hiện đại. Nhiều thiết kế được "vay mượn" ngôn ngữ thiết kế của các hãng xe sang khác như lưới tản nhiệt giống kiểu con suốt của Lexus, cụm đèn hậu tương tự như BMW hay la zăng kiểu BMW.
Nội thất: Cabin được thiết kế phù hợp với xu hướng tương lai, nổi bật là màn hình trung tâm kích thước 14.1 inch, kết nối Apple Carplay/ Android Auto. Ngoài ra, nhiều chi tiết trong cabin bọc da, ốp gỗ...Xe có cửa sổ trời toàn cảnh, đây là điểm cộng của mẫu xe này so với các đối thủ cùng phân khúc.
Vận hành: RX5 sử dụng động cơ 1.5L, tăng áp tạo ra công suất 168 mã lực, mô-men xoắn cực đại 275 Nm. So với các đối thủ thì hiệu suất của RX5 có nổi bật hơn một chút. Tuy nhiên điểm nổi bật là RX5 được trang bị hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp côn ướt.
An toàn: So với các đối thủ cùng phân khúc, MG RX5 thiếu nhiều tính năng an toàn và hỗ trợ người lái ngay cả trên bản cao nhất như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn đường...
Đánh giá tổng quát: Mục tiêu của hãng xe MG định vị cho RX5 là dành cho các khách hàng muốn sở hữu một chiếc SUV hạng C đầy đủ tiện nghi nhưng với giá hợp lý, chỉ bằng mức giá của một mẫu SUV hạng B. Tuy nhiên, chúng tôi lại thấy mức gá 739 - 829 triệu VNĐ chưa thực sự hấp dẫn. Với giá bán 829 triệu VNĐ cho bản cao nhất nhưng trang bị, tính năng an toàn lại không vượt trội so với Mazda CX5 ( 749-999 triệu VNĐ) bản thấp, thương hiệu yếu hơn thì MG RX5 rất khó có thể đạt được như kỳ vọng. Mặt khác Toyota Yaris Cross (SUV B) có giá bán 730-838 triệu VNĐ với kích thước nhỏ hơn nhưng giá gần tương đương trong khi trang bị vượt trội với gói an toàn TSS, thương hiệu Toyota cũng được lòng khách hàng Việt.
So sánh MG RX5 với Mazda CX5 2.0 Premium
Thông số kỹ thuật | MG RX5 LUX | MAZDA CX5 2.0 PREMIUM |
Giá bán (triệu VNĐ) | 829 | 829 |
Kích thước | ||
Loại xe | SUV C, 5 chỗ | SUV C, 5 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Lắp ráp |
DxRxC (mm) | 4574 x 1876 x 1690 | 4550x1845x1680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 56 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1539 | 1550 |
Vận hành | ||
Động cơ | 1.5L, I4 tăng áp | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp lép, loại ướt | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 167/ 5600 | 154/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 275/2000-4000 | 200/4000 |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ đĩa | Đĩa/ đĩa |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ dầm xoắn | McPherson/ Liên kết đa điểm |
La zăng | 19 | 19 |
Kích thước lốp | 235/45R19 | 225/55R19 |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng | LED | LED |
Đèn daylight | LED | LED |
Đèn xy nhanh | LED | LED |
Đèn pha tự động bật tắt | Cập nhật | Có |
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Cập nhật | Có |
Gương chiếu hậu | Cập nhật | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Đèn hậu | LED | LED |
Cốp điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh | Khoang lái |
Nội thất | ||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Không |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 6 hướng | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | Cập nhật | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | Có |
Điều hòa tự động | 2 vùng độc lập | 2 vùng độc lập |
Màn hình đồng hồ kỹ thuật (inch) | 12.3 | 7 |
Màn hình trung tâm (inch) | 14.1 | 8 |
Hệ thống âm thanh (loa) | 4 | 10 loa Bose |
Sạc không dây | Có | Có |
Nội thất | Bọc da | Bọc da |
An toàn | ||
Túi khí | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Không | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không |
Camera 360 độ | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Không |
Ga tự động | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không |
Kiểm soát phanh khi cua | Có | Không |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Không | Có |
✅ Xem thêm: BẢNG GIÁ XE MG MỚI NHẤT
Bình luận (0)