Giá xe Honda HRV 2025 lăn bánh và ưu đãi (12/2024)
Tác giả: Minh Hue
Cập nhật: 16/12/2024
Honda HRV 2025: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe SUV 5 chỗ của thương hiệu Honda. Honda HRV 2025 có gì mới? Có ưu nhược điểm gì? Cập nhật giá xe Honda HRV 2025 lăn bánh và ưu đãi tháng 12/2024.
Bảng giá Honda HR-V 2025 lăn bánh tháng 12/2024
Hiện nay, Honda HRV 2025 được bán ra với 3 phiên bản G, L, RS và có giá niêm yết từ 699 - 871 triệu VNĐ. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Tháng này, giá lăn bánh Honda HR-V mới nhất như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA HR-V THÁNG 12/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Các tỉnh |
HRV G | 699 | 765 | 758 | 739 |
HRV L | 826 | 900 | 891 | 872 |
HRV RS | 871 | 947 | 939 | 920 |
Màu xe: Đỏ, Đen, Trắng bạc, Trắng Ngọc, Xám
Về thời gian giao hàng: có xe giao luôn
Khuyến mại tháng này: 50% lệ phí trước bạ
Ghi chú: Giá xe Honda HRV mới lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự...
Hotline giá tốt và tư vấn trả góp:
✅Cập nhật giá xe ô tô Honda mới nhất: BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA
Honda HR-V 2025 có gì mới?
Honda HR-V là mẫu xe Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact Crossover/SUV) của hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Honda HR-V ra đời lần đầu năm 1999 và đến nay đang ở thế hệ thứ 3. Honda HRV là tên viết tắt của Hi-rider Revolutionary Vehicle (hoặc Hip and Smart Runabout Vehicle), ngụ ý một chiếc xe nhiều công nghệ mang tính cách mạng.
Honda HR-V 2025 có gì mới?
Honda HR-V thế hệ 3 hoàn toàn mới chính thức ra mắt tại Việt Nam từ tháng 06-2022 với 03 phiên bản là HRV 1.5G, HRV 1.5L và HRV 1.5RS. Bước sang năm 2025, tạm thời HRV chưa có thay đổi gì so với bản 2024. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ cạnh tranh với Honda HRV trên thị trường là Kia Seltos, Hyundai Creta, Toyota Yaris Cross, Mitsubishi Xforce...
Ngoại thất Honda HRV 2025
Honda HRV 2025 thế hệ mới có thể nói là được hãng xe Nhật thay đổi toàn diện, đánh dấu sự tiến hóa của ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design, vốn được Honda mô tả là "Tân tiến, căng tràn và đầy cảm xúc". Những đường nét thể thao của thế hệ trước được tinh giảm thay vào đó thân xe trường hơn, rộng hơn trông chiếc xe sang trọng hơn.
Tổng quan ngoại thất
Phần đầu xe Honda HRV 2025
HRV L và HRV RS 2024 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.385x1.790x1.590 mm trong khi bản G có kích thước 4.330x1.790x1.590 mm; chiều dài cơ sở 2.610 mm. So với thế hệ trước thì HRV 2025 dài hơn 51 mm, rộng hơn 18 mm nhưng thấp hơn 15 mm trong khi chiều dài cơ sở giữ nguyên. Khoảng sáng gầm xe 181 mm trên bản L, RS và 196 mm trên bản G.
Cận cảnh lưới tản nhiệt Honda HRV 2025
Phía trước đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lục giác, thiết kế kiểu tổ ong sơn màu đen kích thước lớn hơn so với thế hệ tiền nhiệm.
Hình ảnh đèn pha HRV 2025
Cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED thiết kế dẹt, thanh mảnh hơn; có chức năng tự động bật/ tắt.
Đèn sương mù HRV 2025
Đèn sương mù LED gồm 5 bóng nhỏ nằm ngang được đặt trong hốc gió đặt thấp, phía trên cản trước.
Phần thân xe Honda HRV 2025
Phần thân xe gồm 2 đường gân nổi chạy song song với nhau; một đường chạy dọc từ đầy xe kéo dài qua tay nắm cửa khoang lái đến đuôi xe; một đường chạy dọc ở chân cánh cửa giúp chiếc xe trông trường hơn. Góc nhìn này cho thấy HR-V hao hao Porsche Macan.
La zăng đa chấu trên bản HRV 1.5L
Honda HRV 2025 có tùy chọn la zăng tương ứng với 2 phiên bản bán ra. Với bản L và G, la zăng hợp kim 6 chấu, thiết kế đơn giản kích thước 17 inch tronng khi trên phiên bản RS la zăng 5 chấu thể thao, kích thước 18 inch.
La zăng Honda HRV 2025 bản RS
Thiết kế tay nắm cửa ở khoang hành khách HRV 2025
Tay nắm cửa ở khoang hành khách được giữ nguyên thiết kế từ thế hệ trước; kiểu dạng ẩn nằm ở cửa kính sau gần cột C. Bên cạnh đó viền chân kính xe và vòm bánh xe được ốp viền sơn màu đen gia tăng thêm sự khỏe khoắn, thể thao cho HRV 2025
Phần đuôi xe Honda HRV 2025
Đèn hậu LED hiệu ứng 3D, nối liền với nhau bởi dải đèn thanh mảnh. Dải đèn này màu đỏ trên bản L, G và màu trắng trên bản RS. Thiết kế này theo xu hướng hiện đại được nhiều hãng xe áp dụng trên các mẫu xe mới ra mắt gần đây.
Thiết kế hông và đuôi xe Honda HRV 2025
Cận cảnh đèn hậu HRV 2025
Nội thất Honda HRV 2025
Bước vào trong cabin, nội thất Honda HRV 2025 được lột xác hoàn toàn so với đời trước, hiện đại và sang trọng hơn.
Khoang lái Honda HRV 2025
Vô lăng 3 chấu thể thao HRV 2025
Vô lăng 3 chấu bọc da trên bản L và RS; vô lăng urethan trên bản G, tích hợp nhiều phím chức năng, chỉnh 4 hướng. Gương chiếu hậu bên trong xe dạng chống chói. Cửa chỉnh điện một chạm ở hàng ghế khoang lái.
Bảng đồng hồ kỹ thuật số Honda HRV 2025
Phía sau vô lăng là màn hình đồng hồ điện tử LCD kích thước 7 inch. Màn hinh trung tâm giải trí kích thước 8 inch đặt nổi trên táp lô hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto.
Màn hình thông tin giải trí HRV 2025
Các nút xoay chỉnh điều hòa
Phía dưới màn hình giải trí là các núm xoay vật lý điều chỉnh hệ thống điều hòa. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên bản RS và một vùng trên bản L. Hệ thống âm thanh 8 loa trên bản RS; 06 loa trên bản L.
Cần chuyển số Honda HRV 2025
Ngoài ra, HRV 2025 được trang bị một số tiện nghi như đề nổ bằng nút bấm, hỗ trợ đề nổ từ xa, đóng/ mở của bằng cảm biến, kính trước lên/ xuống tự động, phanh tay điện tử....
Cửa gió điều hòa Honda HRV 2025
Ghế ngồi bọc nỉ và chỉnh cơ trên bản G. Bọc da tiêu chuẩn trên 2 bản còn lại. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng trên bản RS và chỉnh cơ trên bản L. Hàng ghế sau được trang bị cửa gió điều hòa riêng biệt, bệ tỳ tay....Đặc biệt có thể đặt lùi 30 mm để mở rộng không gian cho người ngồi. Ghế sau có 2 chế độ ngả lưng, gập ghế linh hoạt Magic Seat.
Khoang hành khách HR-V 2025
Trên bản Honda HRV RS 2024 còn có Honda Connect dùng ứng dụng trên điện thoại kết nối với xe để quản lý và điều khiển một số tính năng. Năm đầu sẽ được miễn phí nhưng từ năm thứ 2 thì chi phí sẽ là 1 triệu VNĐ/ năm.
Động cơ Honda HRV 2025
Honda HRV 2025 được trang bị tùy chọn động cơ:
- Phiên bản L và RS: Động cơ xăng 1.5 lít VTEC Turbo sản sinh ra công suất tối đa 174 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 240Nm. Động cơ kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình khoảng 6.7 lít/ 100km.
- Phiên bản G: Động cơ 1.5 lít hút khí tự nhiên sản sinh ra công suất 119 mã lực, mô men xoắn cực đại 145 Nm kết hợp với hộp số vô cấp, dẫn động cầu trước.
Động cơ Honda HRV 2025
HRV 2025 có 3 chế độ lái: Têu chuẩn, Tiết kiệm (Eco) và Thể thao (Sport). Hệ thống treo MacPherson trước và gằng xoắn sau.
An toàn Honda HRV 2025
Honda HRV 2025 được trang bị gói công nghệ an toàn Honda Sensing trên bản L và RS với các tính năng:
- Đèn pha tự động thích ứng
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Cảnh báo lệch/ hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo xe phía trước khởi hành
- Camera giám sát làn đường trên bản RS.
Ngoài ra còn những trang bị tiêu chuẩn khác như khởi động từ xa, giữ phanh tự động, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang/ xuống dốc....
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2025
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2025 cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Honda HRV G | Honda HRV L | Honda HRV RS |
Kích thước | |||
Loại xe | SUV B, 5 chỗ | SUV B, 5 chỗ | SUV B, 5 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4330x1790x1590 | 4385x1790x1590 | 4385x1790x1590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | 2610 | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 196 | 181 | 181 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.262 | 1.363 | 1.379 |
La zăng (inch) | 17 | 17 | 18 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Hiệu suất | |||
Động cơ | 1.5 lít, i4, hút khí tự nhiên | 1.5 lít, i4, VTEC Turbo | 1.5 lít, i4, VTEC Turbo |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | 174/6.000 | 174/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo, phanh | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/giằng xoắn | McPherson/giằng xoắn | McPherson/giằng xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Chu trình tổ hợp (L/100km) | 6,74 | 6,67 | 7,28 |
Chu trình đô thị cơ bản (L/100km) | 8,82 | 8,7 | 9,77 |
Chu trình đô thị phụ (L/100km) | 5,52 | 5,49 | 5,84 |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước xa/ gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có |
Đèn daylight | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Đèn tự động bật tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu đỏ | Màu vàng |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Đèn phanh trên cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính một chạm | Ghế lái | Ghế trước | Ghế trước |
Cánh lướt gió | Có | Có | Có |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Có | Có |
Hệ thống xả | đơn | kép | kép |
Nội thất | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Màn hình giải trí (inch) | 8 | 8 | 8 |
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số | Có | Có | Có |
Ghế ngồi | Nỉ | Da | Da |
Hàng ghế thứ 2 | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Có | Có |
Khởi động từ xa, giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 8 loa |
Điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Hệ thống an toàn Honda Sensing | Có | Có | Có |
- Giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có |
- Đèn pha thích ứng tự động | Có | Có | Có |
- Kiểm soát hành trình thích ứng | Có | Có | Có |
- Giảm thiểu chệch làn đường | Có | Có | Có |
- Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | Có |
- Thông báo xe phía trước khởi hành | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 |
Màu xe: Đỏ, Đen, Trắng bạc, Trắng Ngọc, Xám
Trải nghiệm và đánh giá sơ bộ (4.5/5)
Chúng tôi đánh giá Honda HRV là một chiếc xe 05 chỗ thiết kế coupe độc đáo, gợi nhớ đến dòng Macan. Bên trong cabin thiết kế thực dụng và có nhiều tiện nghi ngay từ bản thấp cấp nhất như lẫy chuyển số trên vô lăng, phanh tay điện tử và Autohold. Một vài chi tiết điểm trừ như ghế sau nhấp nhô cùng trần thấp, ghế nỉ hay thiếu tấm ốp gầm trên bản thấp cấp, độ ồn tuy đã cải thiện so với thế hệ cũ nhưng vẫn còn đó. Điểm mà ăn khách chính là cảm giác lái chân thực và phấn khích hơn các dòng xe cùng phân khúc. Mức giá cao ở 02 bản cao cấp nhưng bù lại phiên bản G lại có giá khá hợp lý. Một chiếc xe mang lại nhiều giá trị cho số tiền bỏ ra. Còn chần chờ gì nữa, nếu bạn muốn có một chiếc SUV cỡ nhỏ đẹp mã và vận hành phấn khích, HRV là lựa chọn đáng xem xét.
Cảm giác lái thế nào?
Hệ thống lái của HR-V đem lại độ chân thực và cảm giác thể thao cho người cầm lái. Ở tốc độ thấp thì nhẹ nhàng mượt mà, tốc độ cao thì đầm chắc và hứng khởi. Số vòng quay vô lăng khoảng 2,7 vòng phù hợp với mọi điều kiện địa hình. Chúng tôi đảm bảo nếu bạn thường xuyên đi xa, trên cao tốc sẽ rất thích cảm giác lái này.
Đặc biệt là cả 03 phiên bản đều có 03 chế độ lái. Chúng tôi rất ấn tượng với lẫy chuyển số trên vô lăng, ngay cả ở bản HRV G thấp cấp nhất cũng đem đến sự hứng thú khi chúng ta muốn chinh phục các con dốc hay tăng tốc vượt xe khác. Chế độ hỗ trợ đổ dốc cũng được tích hợp ngay trên bệ điều khiển, cho phép chinh phục những con dốc gắt một cách nhàn nhã và an toàn. Cần lưu ý là chế độ này không phải là chế độ đổ đèo, dành cho các con dốc/đèo dài và quanh co. Bởi khi đó, nếu bật chế độ này xe cứ khực khực và đi rất chậm và nhìn rất sợ.
Khả năng tăng tốc và leo dốc ra sao?
HRV mạnh mẽ bậc nhất phân khúc. Trên cao tốc Hà Nội - Lào Cai, chúng tôi trải nghiệm và ghi nhận khả năng tăng tốc của HRV G là 11,5s (0-100km/h). Phiên bản HRV RS công suất 174 mã lực chỉ mất 10,6s. Với bản RS, khi đang chạy với tốc độ 60km/h với dải vòng tua khoảng 2000rpm, nếu cần vượt xe đằng trước, chúng tôi chỉ mớm ga nhẹ lập tức vòng tua đã vút lên 3500rpm và chiếc xe ngay lập tức vọt lên như tên lửa. Ở tốc độ đang là 90-100km/h mà tàn dư của chân ga vẫn còn rất lớn cho bạn có thể thúc tiếp. Thật tuyệt phải không?
Hệ thống treo ra sao?
Chúng tôi vẫn đánh giá cao hệ thống treo của Honda, ở hầu hết các dòng xe chứ không riêng HR-V dù chỉ sở hữu thanh xoắn phía sau. Trên cao tốc thì êm ái, cân bằng. Trên các cung đường ngoằn ngoèo, HRV vẫn khá đĩnh đạc, độ vặn xoắn thân xe vừa phải. Người lái vẫn có cảm giác kiểm soát tốt hơn theo phương ngang của xe. Trên đường xấu nhẹ thì vẫn mềm mại. Nó chỉ cứng hơn đối thủ Toyota Cross một chút thôi. Dẫu vậy, điểm yếu của thanh xoắn bộc lộ khi chúng tôi đi vào đường gập ghềnh. Những cú sóc dội vào cabin rất sâu đậm.
Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế thì sao?
Hành trình trải nghiệm Hà Nội, Cao tốc Hà Nội- Lào Cai, leo dốc Tam Đảo với hơn 300km đường hỗn hợp chúng tôi ghi nhận 6,4L/100km với bản HRV G và 7,9L/100km với bản HRV RS. Nhìn chung là sát với công bố của hãng xe.
Ưu điểm của Honda HRV:
- Kích thước lớn nhất, trục cơ sở dài nhất phân khúc B-SUV
- Khoang cabin rộng rãi nhất phân khúc
- Gói an toàn ADAS (Honda Sensing) có trên mọi phiên bản
- Tính năng khởi động xe từ xa tiện lợi
- Phanh tay điện từ và Autohold
- 3 chế độ gập ghế sau thực dụng
- Động cơ 1.5L Turbo mạnh mẽ đến 174 mã lực tăng tốc lên 100km/h chỉ khoảng 10 giây.
- Lẫy chuyển số trên vô lăng ở mọi phiên bản
- Cảm giác lái chân thực và giàu kiểm soát
- Hệ thống treo cứng vững
Nhược điểm của Honda HRV:
- Vị trí tay nắm cửa sau khó cho trẻ em
- Trần sau hơi thấp cho người trêm 1m75
- Hàng ghế thứ 2 chưa có trượt, ghế giữa nhô cao khó ngồi
- Độ ồn từ gầm xe vẫn lớn
- Chưa có hệ thống cảm biến ngay cả bản cao cấp
- Mức giá cao hơn mặt bằng phân khúc
Honda HRV, Honda HRV 2025
Cùng hãng xe
Tin liên quan
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024 MỚI NHẤT (12/2024)
12/12/2024
-
ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH-0916.98.6666
02/12/2024
-
Người mẫu da trắng sô lô cùng xe honda
07/11/2024
-
Honda Sensing là gì? Có đáng tin không?
17/01/2024
-
Tìm hiểu ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! của Honda
17/01/2024
-
Xe ô tô nào bền nhất? Top 10 xe ô tô bền nhất thế giới
01/11/2023
-
Honda ô tô Tây Hồ
12/10/2023
-
Honda Giải Phóng
12/10/2023
Bình luận (8)