Kia Cerato 2020 cũ: đánh giá chất lượng, bảng giá bán (05/2023)
01/05/2023
Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá chất lượng xe ✅Kia Cerato 2020 cũ (lướt) kèm giá bán tháng ✅ 05/2023. Xe có mấy phiên bản? Mấy màu? Thủ tục sang tên đổi chủ thế nào?
Kia Cerato 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mại, giảm giá tháng 05/2023 thế nào? Thủ tục sang tên ra sao?
Kia Cerato đời 2020 có các đối thủ tại Việt Nam là Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic... Ưu điểm của Cerato là kiểu dáng đẹp, trẻ trung, đặc biệt là giá rất rẻ. Trong năm 2020, Cerato 2020 bán được 12.033 xe (trung bình 1002 xe/tháng), đứng thứ 7 trong top 15 xe bán chạy nhất thị trường và dẫn đầu phân khúc C.
Tháng này, giá bán xe Kia Cerato 2020 cũ tại Việt nam như sau:
BẢNG GIÁ XE KIA CERATO 2020 CŨ THÁNG 05/2023 | |
Phiên bản | Giá bán |
Cerato 1.6MT 2020 | từ 460 triệu VNĐ |
Cerato 1.6AT Deluxe 2020 | từ 500 triệu VNĐ |
Cerato 1.6AT Luxury 2020 | từ 570 triệu VNĐ |
Cerato 2.0AT Premium 2020 | từ 600 triệu VNĐ |
Chương trình giảm giá, khuyến mại tháng này: liên hệ
Về thời gian đặt hàng: Có xe giao ngay.
Màu xe: Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Xanh, Xám.
Đặt hàng: có xe giao luôn
Lưu ý: Giá xe Kia Cerato 2020 cũ (lướt) ở trên là xe đã có biển. Nếu làm thủ tục sang tên đổi biển thì còn phải chịu thêm thuế trước bạ 2%, tiền biển, và (có thể) phí đăng kiểm cũng như phí đường bộ...
Để có giá tốt, vui lòng liên hệ:
✅Tham khảo về phiên bản Kia Cerato mới nhất: GIAXEOTO KIA CERATO
Giới thiệu về Kia Cerato 2020 cũ
Kia Cerato đời 2020 là phiên bản thuộc thế hệ thứ 3 của dòng K3 (Cerato, Forte) vốn ra mắt từ năm 2018. Tại Việt Nam, Cerato thế hệ 3 ra mắt từ tháng 12-2018 dưới dạng lắp ráp trong nước. Đối thủ của Cerato 2020 trong phân khúc hạng C là Mazda 3 2020, Toyota Altis 2020 và Hyundai Elantra 2020.
Từ khi ra mắt, Cerato thế hệ 3 được khách hàng Việt Nam đánh giá rất cao về kiểu dáng và Option. Giá cả rẻ cũng là lý do khiến Cerato 2020 dần dần chiếm được vị trí là chiếc xe hạng C bán chạy nhất Việt Nam từ tay Mazda3.
Ngoại thất Kia Cerato 2020
Ngoại thất Cerato 1.6AT Luxury 2020 màu trắng
Đầu xe Kia Cerato 2020 màu trắng
Thân xe Kia Cerato 2020 màu xám
Hông xe Kia Cerato 2020 cũ màu trắng
Đuôi xe Kia Cerato 2.0AT Premium 2020 cũ
Thiết kế bộ đèn trước
Đèn hậu Kia Cerato 2020 với ạo dải sáng hình dao găm
Trên các phiên bản Kia Cerato 2020 cũ đều trang bị mâm đúc hợp kim nhôm, 5 chấu kép kích thước 225/45 R17.
Nội thất Kia Cerato 2020
Hình ảnh khoang lái Kia Cerato 2020 cũ bản Luxury
Khoang hành khách phía sau trên bản Luxury có thể nhận ra nội thất màu be sáng.
Phiên bản Cerato 2.0AT Premium 2020 có nội thất hơi khác với màu ghế đen đỏ.
Màu da đỏ cũng xuất hiện trên các cánh cửa Cerato 2.0AT Premium 2020 cũ, tạo cảm giác sang trọng và cá tính hơn.
Kia Cerato 2020 cũ có các trang bị nội thất như tay lái chỉnh điện 4 hướng có nhớ vị trí; ghế da; ghế lái chỉnh điện trên các bản tự động; màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch đặt nổi; điều hòa tự động có cửa gió hàng ghế sau
Hình ảnh vô lăng Cerato Premium 2020 cũ
Đánh giá chung thì Kia Cerato 2020 cũ có nội thất và tiện nghi hoàn hảo không thể chê vào đâu được. Với một chiếc xe sedan cũ tầm giá 400-500 triệu thì Cerato 2020 là lựa chọn tối ưu.
Cửa sổ trời được trang bị trên các phiên bản Cerato Luxury và Premium. Ngoài ra hệ điều hòa còn có thêm chức năng lọc khí bằng ion rất tươi mát.
Cốp sau Cerato 2020 cũ có dung tích chứa khá lớn
Vận hành, An toàn xe Kia Cerato 2020
Về vận hành, Kia Cerato 2020 (1.6AT Luxury, 1.6AT Deluxe, 1.6MT) trang bị động cơ Gamma 1.6L, i4 (16valve), cam kép (DOHC) có sức mạnh 128 mã lực đi kèm hai lựa chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
Phiên bản động cơ 2.0L Nu phun xăng đa điểm (159Hp/194 Nm) đi kèm hộp số tự động 6 cấp lắp trên Cerato 2.0AT Premium 2020
Cần số xe Kia Cerato 2020 cũ cùng 03 chế độ lái Drive Mode Select (DMS): Comfort/Eco/Sport
Về an toàn, Kia Cerato 2020 cũ có cho mình phanh ABS/EBD/BA; tự động khóa cửa theo tốc độ; Hệ thống ga tự động thông minh ASCC; 2 túi khí; cân bằng điện tử ESP và ổn định thân xe AVSM (trên 02 bản 1.6 Luxury và 2.0 Premium); và bản 2.0AT Premium có 6 túi khí..
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 cũ như sau:
Thông số kỹ thuật | Cerato MT 2020 | Cerato Deluxe 2020 | Cerato Luxury 2020 | Cerato Premium 2020 |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC (mm) | 4640 x 1800 x 1450 | 4640 x 1800 x 1450 | 4640 x 1800 x 1450 | 4640 x 1800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Tự trọng (kg) | 1210 | 1270 | 1270 | 1320 |
Động cơ | Xăng, Gamma 1.6L, i4, DOHC | Xăng, Gamma 1.6L, i4, DOHC | Xăng, Gamma 1.6L, i4, DOHC | Xăng, Nu 2.0L, i4, DOHC |
Dung tích động cơ (cc) | 1591 | 1591 | 1591 | 1999 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 128/6300 | 128/6300 | 128/6300 | 159/6500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 157/4850 | 157/4850 | 157/4850 | 194/4800 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Lốp xe | 225/45 R17 | 225/45 R17 | 225/45 R17 | 225/45 R17 |
Bình xăng | 50 (lít) | 50 (lít) | 50 (lít) | 50 (lít) |
Màu xe: Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Xanh, Xám.
Cùng phân khúc
TIN MỚI
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 2023 MỚI NHẤT (05/2023)
25/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MAZDA 2023 MỚI NHẤT (05/2023)
22/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE SUBARU 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (05/2023)
21/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2023 MỚI NHẤT (05/2023)
21/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE PEUGEOT 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (05/2023)
20/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (05/2023)
19/05/2023
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ NISSAN 2023 MỚI NHẤT (05/2023)
17/05/2023
-
Bảng giá dán phim cách nhiệt ô tô (05/2023)
17/05/2023