Hyundai i10 sedan 2020 cũ: bảng giá bán (03/2023)

01/03/2023

Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅ Hyundai Grand I10 sedan 2020 cũ kèm giá bán tháng ✅ 03/2023. Hyundai Grand i10 sedan 2020 có mấy màu?

Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ giá bao nhiêu?

Năm 2020, Hyundai Thành Công phân phối 3 bản Grand i10 sedan, đều sử dụng động cơ 1.2l công suất 83 sức ngựa. Phiên bản i10 sedan bán rất chạy, khiến cho dòng xe này thống trị phân khúc xe hạng A tại Việt Nam.

grand-i10-sedan-mau-bac-gia-bao-nhieu

Tháng này, giá niêm yết, khuyến mại và giá lăn bánh của Hyundai i10 sedan như sau:

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 SEDAN 2020 THÁNG 03/2023
Phiên bản Giá bán
Grand i10 sedan 1.2 MT base từ 270 triệu VNĐ
Grand I10 sedan 1.2 MT từ 300 triệu VNĐ
Grand I10 sedan 1.2 AT từ 330 triệu VNĐ

Khuyến mại: liên hệ

Lưu ý: Giá xe Hyundai i10 sedan 2020 cũ (lướt) ở trên là xe đã có biển số. Nếu muốn sang tên, đổi biển còn phải chịu thêm các chi phí: Thuế trước bạ (2%); tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ...

✅Tham khảo thêm: BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 SEDAN MỚI

Ngoại thất Hyundai Grand I10 sedan 2020

than-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Hình ảnh chi tiết thân xe Hyundai Grand i10 sedan 2020 ra mắt tại thị trường Việt nam. Theo đó thiết kế của mẫu xe sedan hạng A bé nhỏ này đẹp và trẻ trung hơn Hyundai I10 cũ

hyundai-grand-i10-sedan-ra-mat-tai-viet-nam

Hình ảnh chi tiết đầu và thân xe Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ tại Việt nam ở góc chụp phía trước bên phải. Có thể thấy xe giống hệt phiên bản tại Ấn Độ.

danh-gia-grand-i10-sedan

Hình ảnh chi tiết đuôi xe Hyundai Grand i10 sedan 2020 màu bạc ở góc chụp phía sau bên phải. Đánh giá Grand I10 sedan 2020 phần thiết kế ngoại thất thật sự lột xác, tinh tế và sắc nét hơn phiên bản i10 sedan cũ.

chi-tiet-den-truoc-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Hình ảnh chi tiết đèn trước và gương chiếu hậu Hyundai Grand I10 sedan 2020 cũ (còn gọi là i10 2 đầu). Công nghệ đèn vẫn là Halogen

chi-tiet-dau-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Chi tiết đầu xe i10 sedan 2020 cũ.

Lưới tản nhiệt dạng “thác nước” cỡ lớn với những thanh crôm tạo vẻ cao cấp hơn cho xe. Trong khi đó cản trước thiết kế khác biệt và đèn sương mù to bản được bao quanh bởi dải đèn LED đẳng cấp. Người tiêu dùng đánh giá Hyundai i10 sedan cũ khá tích cực ở phần thiết kế đầu xe.

chi-tiet-den-sau-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Chi tiết bộ đèn sau Hyundai Grand I10 sedan 2020 cũ với thiết kế nghịch ngợm hơn,  vuốt dài ra và được nối liền bởi một dải viềng chrome sáng bóng nằm vắt ngang ở cốp sau

chi-tiet-duoi-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Badosoc sau i10 sedan 2020 với tạo dáng dải nhựa màu đen có khe gió giả, kết hợp với đèn phản quang.

lazang-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Lazang xe Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ màu bạc với thiết kế 4 chấu kép bắt mắt, tiêu biểu cho phong các trẻ trung hiện đại.

Nội thất Hyundai Grand I10 sedan

noi-that-hyundai-i10-sedan

Hình ảnh chi tiết nội thất xe Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ. Xe i10 sedan 5 chỗ vẫn có nhược điểm là sàn xe chưa được phẳng, mất một chút diện tích ở trục giữa khiến để chân chưa được thoải mái

noi-that-hyundai-grand-i10-sedan

Nội thất khoang lái Hyundai Grand i10 sedan 2020 (i10 2 đầu) với tông màu xám và cam đan xen, vô-lăng ba chấu được bọc da và tích hợp thêm chi chít các phím chức năng.

danh-gia-grand-i10-sedan-mau-bac-ve-noi-that

Đánh giá Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ về nội thất là bình thường. Có thể nhận thấy màn hình cảm ứng AVN kích thước 7 inch, hỗ trợ ứng dụng Apple CarPlay, Android Auto, MirrorLink và ra lệnh bằng giọng nói.

cop-sau-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac

Cốp sau Hyundai Grand i10 sedan 2020 cũ khá rộng rãi, rất thích hợp cho các gia đình cũng như những khách hàng mua xe kinh doanh taxi vận tải.

Động cơ, vận hành

Về động cơ vận hành, phiên bản sedan này được trang bị khối động cơ xăng Kappa 1.2L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 v/p và mô-men xoắn cực đại 113,76 Nm tại 4.000 v/p, kết hợp hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản số sàn tầm 20,14 km/lít và 17,36 km/lít cho bản số tự động. So với tại thị trường Ấn Độ thì tại Việt nam vẫn chưa phân phối phiên bản động cơ dầu 1.2L, 3 xy-lanh với công suất 75 mã lực tại 4.000 v/p và mô-men xoắn 190 Nm từ 1.750 - 2.250 v/p, đi cùng hộp số sàn 5 cấp. Động cơ dầu có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn máy xăng, ở mức 25,4 km/lít.

An toàn

he-thong-an-toan-xe-hyundai-grand-i10-sedan-mau-bac.

Hệ thống an toàn của Hyundai I10 sedan 2020 cũ với 2 túi khí trước, phanh ABS, đèn báo phanh trên cao, dây đai an toàn các vị trí, camera báo lùi và cảm biến lùi với bản số tự động.

Thông số kỹ thuật và màu xe

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 Base 2020: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số sàn 5 cấp.

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 MT 2020: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số sàn 5 cấp.

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 AT 2020: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số tự động 4 cấp.

mau-xe-hyundai-i10

Màu xe Hyundai I10 sedan 2020 (6 màu): trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương

Video Hyundai I10 sedan 2020 cũ bản đủ

TIN MỚI

  • BẢNG GIÁ XE VINFAST 2023, ƯU ĐÃI MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE VINFAST 2023, ƯU ĐÃI MỚI NHẤT (03/2023)

    24/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE LEXUS 2023 MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE LEXUS 2023 MỚI NHẤT (03/2023)

    24/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE ÔTÔ FORD 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE ÔTÔ FORD 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)

    24/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE MÁY PEUGEOT 2023 TẠI VIỆT NAM (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE MÁY PEUGEOT 2023 TẠI VIỆT NAM (03/2023)

    23/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE PEUGEOT 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE PEUGEOT 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)

    23/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)

    23/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE PORSCHE 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE PORSCHE 2023 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2023)

    20/03/2023

  • BẢNG GIÁ XE TẢI HYUNDAI 2023 MỚI NHẤT (03/2023)
    BẢNG GIÁ XE TẢI HYUNDAI 2023 MỚI NHẤT (03/2023)

    16/03/2023