Giá xe Honda Civic 2024 lăn bánh và ưu đãi (04/2024)

Tác giả: Thanh Cars
Ngày đăng: 31/03/2024 22:43:52 +7:00

Bảng giá xe Honda Civic 2024 trong tháng 04/2024. Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Honda Civic 2024. Xe có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Giá xe Honda Civic tháng 04/2024

Honda Civic 2024 ra mắt tại Việt nam trong tháng 02-2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, bán ra với 4 phiên bản có giá bán từ 730 - 870 triệu VNĐ và 2.339 triệu VNĐ cho bản Type R.

honda-civic-gia-xe

Tháng này, giá xe Honda Civic như sau:

BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC THÁNG 04/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Honda Civic E 730 798 791 772
Honda Civic G 770 840 833 814
Honda Civic RS 870 946 938 919
Honda Civic Type R 2,339 2645 2598 2579

Màu xe: Đen, Trắng, Đỏ, Xanh, Xám

Khuyến mãi:

- 50% lệ phí trước bạ (E, G, RS)

- Bảo hiểm thân vỏ 1 năm (E, G, RS)

Lưu ý: Giá xe Honda Civic 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, phí đăng kiểm, phí đường bộ....

Hotline báo giá và tư vấn trả góp:

0915 521 833 - Mr Huy (HONDA HÀ NỘI)

0944 349 456 - Ms Mai (Thanh Hóa)

0933.154.584 - Ms Thủy Tiên (Đồng Nai)

0931 513 144 - Mr Huy (Bình Dương)

0902 383 992 - Mr Tín (HONDA SÀI GÒN)

✅Cập nhật giá xe ô tô Honda mới nhất: BẢNG GIÁ XE HƠI HONDA

Giới thiệu Honda Civic

Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (compact car) được sản xuất bởi hãng xe Honda, Nhật Bản. Ra đời lần đầu năm 1972, đến nay Honda Civic đang ở thế hệ thứ 11 (2021-nay). Trong gia đình Honda thì Civic xếp dưới đàn anh HONDA ACCORD (hạng D) và xếp trên XE HONDA CITY /Jazz/Fit (hạng B).

honda-civic-ra-mat-tai-viet-nam

Honda Civic 2024 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam trong tháng 02-2022. Xe được thay đổi toàn diện, từ ngoại hình, nội thất và trang bị tiện nghi, động cơ cũng được tinh chỉnh.

Honda-Civic-Type-R-ra-mat

Phiên bản hiệu năng cao Honda Civic Type R mới chính thức được ra mắt tại triển lãm VMS 2022 diễn ra tháng 10-2022.

Honda-Civic-Type-ra-mat-tai-Viet-Nam

Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Honda Civic tại Việt Nam vẫn là Hyundai Elantra, Toyota Altis, Mazda3, Kia K3....

Đánh giá ngoại thất Honda Civic

Khác với thế hệ cũ, Honda Civic 2024 mới quay trở lại phong cách sedan cổ điển hơn. Tuy vậy, mui xe vẫn kéo dài, cột A được dời về sau 50 mm, cửa sổ hạ thấp 25 mm, khiến chiếc sedan hạng C trông vẫn rất thể thao cá tính. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.678x1.802x1.415 mm, chiều dài cơ sở 2.735 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm.

ngoai-that-honda-civic-rs

Ngoại thất bản Civic RS màu đen

Thiết kế của Honda Civic thế hệ mới là tổng hòa của nhiều chi tiết tinh tế để kiến tạo nên một diện mạo mới mẻ đầy cuốn hút. Vẻ sang trọng, lịch lãm cũng được phản ánh rõ nét trong từng chi tiết.

ngoai-that-honda-civic-g

Ngoại thất bản Civic 1.5G

Trên phiên bản Civic 1.5G và 1.5RS có trang bị đèn full LED phía trước. Trong khi bản Civic 1.5E có đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao dùng bóng halogen.

thiet-ke-dau-xe-honda-civic-rs

Đầu xe Honda Civic RS

Lưới tản nhiệt và cản trước được làm mới. Calang Solid Wing Face đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! vẫn nối liền cặp đèn pha. Nhìn chung, bộ mặt của Civic mới nay hiền hậu hơn trước.

den-pha-xe-honda-civic-2024

Cận cảnh bộ đèn pha bản thể thao RS.

Hệ thống đèn có chức năng tự động bật tắt khi trời tối; tự động tắt theo thời gian. Trên 2 phiên bản Civic 1.5G và 1.5RS có thêm chức năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng.

than-xe-honda-civic-moi

Thân xe Honda Civic RS

Gầm xe được làm cao hơn bản cũ (10m), gương chiếu hậu được dời xuống cửa thay vì trên cột A, điều này giúp hạn chế điểm mù và mở rộng tầm quan sát cho người lái.

guong-chieu-hau-ngoai-xe-honda-civic

Gương chiếu hậu ngoài

mam-xe-honda-civic-g

Mâm xe Honda Civic 1.5G

Trên 2 bản 1.5G và 1.5E thì bộ mâm kích thước 16-17 inch, màu cánh hoa sáng. Viền hốc lốp cũng rõ nét hơn so với bản thể thao.

mam-xe-honda-civic-rs-2024

Mâm xe Civic 1.5RS

Phiên bản thể thao Hona Civic 1.5RS có bộ mâm lốp sơn đen bóng, 5 chấu kép cùng kích thước lớn 18inch. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu cũng đồng bộ màu đen.

hong-xe-honda-civic

Hông xe

duoi-xe-honda-civic

Đuôi xe Honda Civic

Trên phiên bản thể thao được trang bị 02 ống xả giả. Cánh gió phía sau sơn đen, logo RS màu đỏ gắn phía bên phải. Anten vây cá ở trên nóc.

den-hau-xe-honda-civic

Thiết kế đèn hậu khá giống với đàn anh Honda Accord. Công nghệ đèn là LED.

Đánh giá nội thất Honda Civic

Nếu như phần ngoại thất gây nhiều tranh cãi thì trong khoang cabin, Civic thế hệ 11 được triệt để nâng cấp. Mọi khách hàng khó mà không hài lòng.

khoang-lai-xe-honda-civic-2024

Khoang lái Honda Civic mới

Thiết kế taplo khá gãy gọn dứt khoát, tạo cảm giác tinh tế và cao cấp. Các khe lưới hẹp chạy ngang cho cảm giác kéo dài dễ chịu. Màn hình giải trí trung tâm đặt nổi theo xu thế hiện đại. Nội thất bên trong bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng.

hang-ghe-sau-xe-honda-civic

Hàng ghế thứ 2

noi-that-xe-honda-civic

Nội thất Honda Civic 2024 mới

Honda Civic RS mới cũng là mẫu xe đầu tiên của Honda trang bị hệ thống kết nối viễn thông Honda CONNECT. Hệ thống này gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe, cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu ra bên ngoài thông qua sóng di động.

vo-lang-xe-honda-civic-2024

Vô lăng bọc da tô điểm bằng sợi chỉ đỏ. Vô lăng có nhiều nút bấm rảnh tay và lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao.

chinh-volang-xe-honda-civic

Chỉnh vô lăng bên trái

nut-bam-volang-xe-honda-civic

Các nút bấm vô lăng bên phải

dong-ho-xe-honda-civic

Đồng hồ sau vô lăng full LCD 10,2 inch.

dieu-khien-trung-tam-xe-honda-civic

Khu vực điều khiển trung tâm

tien-nghi-xe-honda-civic-2024

Tiện nghi trên Honda Civic 2024 mới khá ổn

Màn hình giải trí nâng lên loại 9 inch (bản RS); hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto không dây. Dàn âm thanh 12 loa Bose. Một số tiện nghi khác có thể kể đến điều hòa tự động 2 vùng, chìa khóa Smart Key Card, sạc không dây.

ghe-hanh-khach-xe-honda-civic

Khu vực ghế bên phụ

Động cơ, vận hành xe Honda Civic 2024

Cả 3 phiên bản Honda Civic 2024 (E, G, RS) mới đều dùng động cơ 1.5L VTEC Turbo cho công suất 176 sức ngựa, mô-men xoắn 240Nm. Như vậy nếu so với động cơ của Civic 1.5 2021 thì sức mạnh của Civic 2024 nhỉnh hơn khoảng 4 sức ngựa và 20Nm sức kéo.

dong-co-honda-civic-2024

Hình ảnh động cơ Turbo của Honda Civic mới

Cả 3 phiên bản E, G, RS đều trang bị hộp số tự động CVT và hệ dẫn động cầu trước FWD. Mức tiêu hao nhiên liệu cho 100km trong thành phố/xa lộ/hỗn hợp tương ứng là: 8,0/4,9/6.0 lít (bản Civic 1.5G).

Honda-Civic-Type-R-dong-co

Động cơ Honda Civic Type R

Honda Civic Type R 2024 được trang bị động cơ K20C1 I-4 tăng áp cải tiến, 2.0 lít sản sinh ra công suất tối đa 315 mã lực tại vòng tua 6.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 420 Nm tại vòng tua 2.600-4.000 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp nhưng đã được nâng cấp để mang lại thông số tốt hơn cho chiếc xe thể thao.

An toàn xe Honda Civic 2024

Bên cạnh các tính năng cơ bản như phanh ABS/EBD/BA; cân bằng điện tử; hỗ trợ khởi hành ngang dốc; kiểm soát lực kéo; cả 4 phiên bản của Honda Civic thế hệ mới đều được trang bị hệ thống an toàn Honda Sensing gồm có:

- Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động,

- Phanh khẩn cấp tự động,

- Cảnh báo va chạm,

- Hỗ trợ giữ làn đường,

- Cảnh báo chệch làn đường,

- Kiểm soát điểm mù.

- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng

Thông số kỹ thuật Honda Civic 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Honda Civic mới như sau:

Thông số kỹ thuật Civic E Civic G Civic 1.5RS
Kích thước      
Kiểu xe, số chỗ ngồi sedan 5 chỗ hạng C sedan 5 chỗ hạng C sedan 5 chỗ hạng C
Kích thước DxRxC (mm) 4678 x 1802 x 1415 4678 x 1802 x 1415 4678 x 1802 x 1415
Chiều dài cơ sở (mm) 2735 2735 2735
Bán kính quay (m) 5,8 5,8 5,8
Khoảng sáng gầm (mm) 134 134 134
Tự trọng (kg) 1306 1319 1338
Lốp xe 215/50 R17 215/50 R17 235/40Z R18
Bình xăng (L) 47 47 47
Hiệu suất      
Động cơ Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van Xăng, 1.5L Vtec Turbo, I4, 16 van
Dung tích động cơ (cc) 1498 1498 1498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 176/6000 176/6000 176/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1700-4500 240/1700-4500 240/1700-4500
Hộp số CVT CVT CVT
Dẫn động FWD FWD FWD
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,35 6,59 6,94
Mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị cơ bản (L/100km) 8,83 9,09 9,66
Mức tiêu hao nhiên liệu đường đô thị phụ (L/100km) 4,9 5,09 5,35
Hệ thống hỗ trợ lái      
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/đa liên kết MacPherson/đa liên kết MacPherson/đa liên kết
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành      
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Chế độ lái xe tiết kiệm
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu
Chế độ lái thể thao
Khởi động bằng nút bấm
Ngoại thất      
Cụm đèn trước (xa/gần) Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Không
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh trên cao LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa Cùng màu với thân xe Cùng màu với thân xe Sơn đen thể thao
Chụp ống xả mạ chrome Không Không
Nội thất      
Vô lăng Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh Da, chỉnh 4 hướng, tích hợp phím điều chỉnh âm thanh
Bảng đồng hồ kỹ thuật Digital 7 inch Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Ghế ngồi Nỉ Nỉ Da, da lộn
Ghế lái chỉnh điện Không Không 8 hướng
Đèn trang trí nội thất Không
Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động Không Không
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 gập 60:40 gập 60:40
Tiện nghi      
Điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động Không
An toàn      
Hệ thống hỗ trợ lái Honda Sensing

Màu xe Honda Civic: Đen, Trắng, Đỏ, Xanh, Xám

Tags:

Honda Civic, Honda Civic 2024, thong so ky thuat Honda Civic, danh gia Honda Civic, Honda Civic gia bao nhieu

Tin liên quan

  • BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024 MỚI NHẤT (04/2024)
    BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA 2024 MỚI NHẤT (04/2024)

    07/04/2024

  • ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH-0916.98.6666
    ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH-0916.98.6666

    31/03/2024

  • Honda Sensing là gì? Có đáng tin không?
    Honda Sensing là gì? Có đáng tin không?

    17/01/2024

  • Tìm hiểu ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! của Honda
    Tìm hiểu ngôn ngữ thiết kế Exciting H Design!!! của Honda

    17/01/2024

  • Người mẫu da trắng sô lô cùng xe honda
    Người mẫu da trắng sô lô cùng xe honda

    14/01/2024

  • Xe ô tô nào bền nhất? Top 10 xe ô tô bền nhất thế giới
    Xe ô tô nào bền nhất? Top 10 xe ô tô bền nhất thế giới

    01/11/2023

  • Honda ô tô Tây Hồ
    Honda ô tô Tây Hồ

    12/10/2023

  • Honda Giải Phóng
    Honda Giải Phóng

    12/10/2023